Bảng tra quy cách thép hình giúp ta biết được trọng lượng, kích thước và những đặc trưng riêng của các loại thép hình I, U, V. Mỗi loại thép hình sẽ có những đặc tính riêng nên các cũng sẽ có bảng tra quy cách riêng biệt. Dưới đây là tất tần tật về bảng tra thép hình được tổng hợp mới nhất.
Bảng quy cách thép hình được tổng hợp mới nhất
Bảng quy cách thép hình I
Thông số kỹ thuật thép hình I
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS ( Nhật Bản), ASTM ( Mỹ), EN( Châu Âu), TCVN( Việt Nam).
- Chất liệu: Thép SS400, S235, S275, A36, Q345B,…
- Bề mặt: Đen và mạ kẽm.
Bảng quy cách
Bảng quy cách thép hình U
Thông tin kỹ thuật
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS ( Nhật Bản), ASTM ( Mỹ), EN ( Châu Âu), TCVN ( Việt Nam).
- Chất liệu: SS400, A36, S235, Q235, Q345B,…
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m ( có thể cắt theo yêu cầu)
- Bề mặt: Thép đen hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng.
Bảng quy cách
Bảng quy cách thép hình V
Tiêu chuẩn sản xuất
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7571-1:2006
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3101, JIS G3106
- Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A36, ASTM A572.
- Tiêu chuẩn châu Âu: EN 10025
Bảng quy cách
Cách đọc và hiểu bảng quy cách thép hình
Khi xem một bảng quy cách thép hình (I, U, V) bạn sẽ thấy các thông số kỹ thuật sau:
Kích thước(mm):
- Đây là kích thước tổng quát của thanh thép. Ví dụ V50x50, U 100×50, I200x100,…
- Đối với thép hình V: V50x50 có nghĩ là hai cạnh của thanh thép có chiều dài là 50mm
- Đối với thép hình I, U: Số đầu tiền là chiều cao (h), số thứ hai là chiều rộng (b) của mặt ngang.
Độ dày (mm)
- Độ dày của cánh hoặc bụng thép, thường có nhiều mức khác nhau tùy theo tiêu chuẩn sản xuất.
- Đối với thép V 50×50 tức là thép có độ dày là 4mm và cạnh thép có độ dày 4mm.
Trọng lượng (kg/m)
- Khối lượng của một mét thép hình, giúp tính toán tổng khối lượng khi đặt hàng.
- Đối với thép I 200x100x5.5 có nghĩa là có trọng lượng 21.3 kg/m. Tức là 1m thanh thép nặng 21.3 kg.
Chiều dài (m)
- Chiều dài phổ biến nhất của thép hình phổ biến nhất là 6m hoặc 12m. Tuy nhiên chiều dài này có thể thay đổi theo yêu cầu.
Lưu ý khi đọc bảng quy cách thép hình
- Xác định đúng loại thép hình: Mỗi thép hình có ưu điểm riêng cần chọn thép cho phù hợp nhu cầu để đem lại hiệu quả tối ưu.
- Hiểu rõ các thông số trong bảng quy cách: hiểu rõ các thông số để chọn được loại thép phù hợp không bị dư thừa chi phí nguyên liệu.
- Xác định trọng lượng tổng khi mua: Nên tham khảo bảng tra trọng lượng để tính toán chính xác trước khi đặt.
- Lựa chọn đơn vị cung cấp uy tín: Tránh mua thép hình giá rẻ không rõ nguồn gốc và ảnh hưởng chất lượng công trình.
Đơn vị cung cấp thép hình chất lượng ở Bình Dương
Công ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Thép An Thành là đơn vị chuyên cung cấp thép hình tại Bình Dương và các tỉnh lân cận. Với nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp và phân phối sắt thép. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiêm chúng tôi sẽ cung cấp giá chi tiết. Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Hy vong bài viết trên có thế giúp các bạn hiểu rõ thêm về quy cách thép hình. Từ đó có thể lựa chọn được loại thép hình cho phù hợp. Bên cạnh đó cũng tìm ra đơn vị phù hợp để hợp tác lâu dài. Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ Hotline _ Thép An Thành để được tư vấn sớm nhất.
Mọi thông tin xin liên hệ:
————————–
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP AN THÀNH
Địa chỉ: Số 36-DC61, Đường DA9, Khu dân cư Việt-Sing, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
Số điện thoại: 0867 875 578
Email: nguyenby.atv@gmail.com
Website: https://anthanhsteel.com/
Facebook: https://www.facebook.com/anthanhsteel
Các tin khác