Trong hệ thống điều hòa và thông gió (HVAC), việc lựa chọn kích thước ống gió phù hợp đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Không chỉ giúp tối ưu hiệu quả lưu thông không khí, kích thước ống thông gió còn ảnh hưởng đến chi phí đầu tư, không gian lắp đặt và độ ồn trong vận hành. Vậy tiêu chuẩn kích thước ống gió hiện nay là gì? Làm sao để lựa chọn đúng? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ về tiêu chuẩn kích thước ống thông gió mới nhất. Các dạng ống phổ biến và hướng dẫn lựa chọn kích thước phù hợp với công trình.

Ống thông gió là gì? Tại sao kích thước lại quan trọng
Ống thông gió là thiết bị dẫn không khí trong hệ thốnh HVAC, bao gồm các loại ống dùng để:
- Cấp khí tươi vào bên trong công trình.
- Hút khí thải, khí nóng, mùi hôi ra ngoài.
- Kết nối giữa các máy điều hòa trung tâm, quạt hút, quạt cấp.
Kích thước ống gió ảnh hưởng đến:
- Lưu lượng gió truyền đi: ống quá nhỏ gây tắc nghẽn, quá lớn gây lãng phí.
- Tốc độ gió và độ ồn: nếu không tính toán đúng, có thể gây tiếng ồn lớn.
- Chi phí lắp đặt và không gian: ống quá cồng kềnh sẽ chiếm diện tích trần.
Do đó , việc lựa chọn đúng kích thước ống gió theo tiêu chuẩn là bước vô cùng quan trọng trong thiết kế và thi công.

Các loại ống thông gió phổ biến nhất hiện nay
Ống gió vuông ( hình chữ nhật)
- Dễ thi công, lắp đặt trên trần nhà
- Phù hợp với công trình có không gian hạn chế.
- Dễ dàng kết hợp với các thiết bị khác như van gió, cửa gió, tiêu âm.
Ống gió tròn( ống gió xoắn hoặc ống mềm)
- Lưu lượng khí đều và ổn định.
- Độ kín khí tốt, ít rò rỉ.
- Dùng phổ biến trong hệ thống thông gió tòa nhà, nhà xưởng, bãi giữ xe.
Tiêu chuẩn kích thước ống thông gió mới nhất
Theo tiêu chuẩn TCVN và các tiêu chuẩn quốc tế như SMACNA ( Hoa Kỳ), kích thước ống gió được phân loại như sau:
Ống gió tròn
Đường kính ngoài d | |||
Hệ thống cơ bản | Hệ thống bổ trợ | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
100 | 500 | 80 90 100 |
480 500 |
125 | 560 | 110 120 |
530 560 |
140 | 630 | 130 140 |
600 630 |
160 | 710 | 150 160 |
670 700 |
180 | 800 | 170 180 |
750 800 |
200 | 900 | 190 200 |
850 900 |
225 | 1000 | 210 220 |
950 1000 |
250 | 1120 | 240 250 |
1060 1120 |
280 | 1250 | 260 280 |
1180 1250 |
315 | 1400 | 300 320 |
1320 1400 |
355 | 1600 | 340 360 |
1500 1600 |
400 | 1800 | 380 400 |
1700 1800 |
450 | 2000 | 420 450 |
1900 2000 |
Ống gió hình vuông ( hình chữ nhật)
Kích thước ngoài của tiết diện ống | Kích thước ngoài của tiết diện ống |
Hình Vuông | Hình chữ nhật |
125 x 125 | 630 x 400 |
160 x 125 | 630 x 500 |
160 x 160 | 630 x 630 |
200 x 125 | 800 x 315 |
200 x 160 | 800 x 400 |
200 x 200 | 800 x 500 |
250 x 150 | 800 x 630 |
250 x 160 | 800 x 800 |
250 x 200 | 1000 x 315 |
250 x 250 | 1000 x 400 |
315 x 150 | 1000 x 500 |
315 x 160 | 1000 x 630 |
315 x 200 | 1000 x 800 |
315 x 250 | 1000 x 1000 |
315 x 315 | 1250 x 400 |
400 x 200 | 1250 x 500 |
400 x 250 | 1250 x 630 |
400 x 315 | 1250 x 800 |
400 x 400 | 1250 x 1000 |
500 x 200 | 1600 x 500 |
500 x 250 | 1600 x 630 |
500 x 315 | 1600 x 800 |
500 x 400 | 1600 x 1000 |
500 x 500 | 1600 x 1250 |
630 x 250 | 2000 x 800 |
630 x 315 | 2000 x 1000 |
630 x 400 | 2000 x 1250 |
Lưu ý: Kích thước này có thể thay đổi linh hoạt theo bản vẻ kỹ thuật, nhưng cần tuân thủ hệ số tỉ lệ theo tiêu chuẩn để đảm bảo hiệu quả khí lưu động.
Cách tính toán lựa chọn kích thước ống gió cho phù hợp
Để lựa chọn kích thước ống gió phù hợp, kỹ thuật thiết kế cần dựa vào các yếu tố:
- Lưu lượng gió cần thiết ( m3/h)
- Tốc độ gió lý tưởng( thường từ 5-10m/s)
- Không gian trần kỹ thuật
- Yêu cầu độ ồn
Công thức tính cơ bản: A = Q/V
Trong đó
- A= diện tích tiết diện ống (m2)
- Q = lưu lượng gió (m3/s)
- V = tốc độ gió (m/s)
Sau đó, bạn quy đổi sang kích thước chiều rộng và chiều cao ống vuông hoặc đường kính ống tròn tương ứng.

Đơn vị cung cấp ống gió kích thước chuẩn theo yêu cầu
Việc hiểu và áp dụng đúng tiêu chuẩn kích thước ống thông gió không chỉ giúp đảm bảo hiệu suất hệ thống mà còn tiết kiệm chi phí và tăng độ bền cho toàn bộ công trình. Nếu bạn đang cần thiết kế, gia công hoặc lắp đặt hệ thống ống gió theo yêu cầu. Hãy tìm đến các đơn vị có kinh nghiệm, có xưởng sản xuất ống gió chuyên nghiệp để được tư vấn chi tiết và báo giá tốt nhất.
Công ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Thép An Thành đã có nhiều năm kinh nghiệm sản xuất, cung cấp thi công lắp đặt ống gió chất lượng với giá thành hợp lí. Dựa trên nhu cầu khách hàng chúng tôi sẽ đưa ra lời tư vấn hợp lí nhất giúp tối ưu hiệu quả.
Thép An Thành cung cấp ống gió với kích thước đa dạng, mẫu mã phong phú, cam kết chất lượng giá cả cạnh tranh. Hãy nhanh tay liên hệ số hotline 0867 875 578 để được tư vấn và báo giá nhé!
Mọi thông tin xin liên hệ:
————————–
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP AN THÀNH
Địa chỉ: Số 36-DC61, Đường DA9, Khu dân cư Việt-Sing, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
Số điện thoại: 0867 875 578
Email: nguyenby.atv@gmail.com
Website: https://anthanhsteel.com/
Facebook: https://www.facebook.com/anthanhsteel
Các tin khác