Trong thế giới vật liệu xây dựng hiện đại, thép định hình chữ V là một trong những loại thép có vai trò quan trọng và được ứng dụng phổ biến trong hầu hết các lĩnh vực từ công nghiệp, dân dụng đến cơ khí chế tạo. Với thiết kế đặc trưng là hình chữ V, loại thép này mang lại độ bền cao, dễ gia công và linh hoạt trong sử dụng. Vậy thép chữ V là gì? đặc điểm, ứng dụng và bảng giá ra sao? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Thép chữ V là gì?
- Thép chữ V hay còn gọi là thép góc V, là một loại thép hình được sản xuất theo dạng tiết diện góc vuông 90 độ. Hai cạnh của thép có thể bằng nhau hoặc không bằng nhau, thường được ký hiệu là V đều ( V =) hoặc V lệch ( V ≠). Loại thép này thường được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, BS hoặc TCVN.
- Thép chữ V có bề mặt nhẵn, chịu lực tốt và rất dễ liên kết với các vật liệu khác nhờ cấu trúc hình học đơn giản, tiện lợi cho lắp đặt và gia công.

Đặc điểm của thép định hình chữ V
Hình dạng đặc biệt, tính ứng dụng cao
- Với thiết kế theo hình dạng góc vuông, thép chữ V dễ dàng ghép nối, cố định và kết cấu với các kết cấu khác trong thi công. Nhờ hình dạng đơn giản, thép V rất dễ cắt, khoan, hàn. Phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật trong cơ khí hoặc xây dựng.
Độ bền cao, chịu lực tốt
- Thép chữ V thường được sản xuất từ thép cán nóng hoặc thép cacbon chất lượng cao, có độ cứng và độ bền kéo vượt trội. Nhờ vậy, thép V có khả năng chống cong vênh, chịu lực tốt trong điều kiện tải trọng lớn hoặc rung chấn cao.
Đa dạng quy cách
- Thép chữ V có nhiều kích thước và độ dày khác nhau như:
- V30x30, V40x40, V50x50, V75x75, V100x100.
- Độ dày từ 3mm đến 12mm hoặc hơn tùy theo yêu cầu kỹ thuật.
- Điều này giúp đáp ứng được nhiều mục đích sử dụng khác nhau trong kết cấu lớn, nhỏ.

Dễ gia công, vận chuyển
- Thép chữ V có trọng lượng vừa phải, dễ gia công thành các cấu kiện khác nhau như khung đỡ, giàn, bản mã,…
- Ngoài ra, loại thép này cũng thuận tiện trong việc vận chuyển, lắp dựng ở mọi địa hình.
Khả năng chống ăn mòn cao
- Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, thép V có thể được mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện hoặc sơn chống gỉ để gia công khả năng chống oxy hóa và chịu được môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng của thép định hình chữ V trong thực tế
Trong xây dựng công nghiệp và dân dựng
- Thép chữ V là vật liệu lý tưởng cho:
- Kết cấu thép nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
- Làm xà gồ, giằng, khung mái, khung giàn giáo chịu lực.
- Cố định hệ thống cửa, trần, tường.
Trong ngành cơ khí, chế tạo máy
- Gia công khung đỡ máy móc, bệ máy, chân giá đỡ
- Làm bản mã, giá treo, giá đỡ thiết bị công nghiệp.
- Kết nối và cố định các chi tiết cơ khí.
Trong xây dựng cầu đường và hạ tầng
- Gia cố hệ thống lan can, tay vịn, trụ chống.
- Làm kết cấu khung cốt thép trong trụ điện, biển báo giao thông.
Trong lĩnh vực nội thất và dân dụng
- Chế tạo lan can, khung bàn ghế, khung bảo vệ cửa sổ.
- Ứng dụng trong các công trình nhỏ như gara, nhà kho.

Bảng giá thép hình V kèm quy cách mới nhất 2025
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng
(Kg/6m) |
Đơn Giá
(VNĐ/6m) |
V25x25 | 1.50 | 3.40 | 63,920 |
1.80 | 3.90 | 73,320 | |
2.00 | 4.30 | 80,840 | |
2.50 | 5.10 | 95,880 | |
3.00 | 5.59 | 105,092 | |
V30x30 | 2.00 | 5.20 | 97,760 |
2.50 | 6.40 | 120,320 | |
3.00 | 7.80 | 146,640 | |
V40x40 | 2.00 | 7.00 | 131,600 |
2.50 | 8.60 | 161,680 | |
3.00 | 10.50 | 197,400 | |
4.00 | 13.21 | 248,348 | |
5.00 | 17.88 | 336,144 | |
V50x50 | 2.50 | 12.30 | 231,240 |
3.00 | 13.24 | 248,912 | |
4.00 | 17.20 | 323,360 | |
4.50 | 20.93 | 393,484 | |
5.00 | 22.10 | 415,480 | |
6.00 | 26.75 | 502,900 | |
V60x60 | 5.00 | 26.31 | 494,628 |
6.00 | 30.78 | 578,664 | |
V63x63 | 4.00 | 23.60 | 443,680 |
5.00 | 28.05 | 527,340 | |
6.00 | 32.92 | 618,896 | |
V65x65 | 5.00 | 28.07 | 527,716 |
6.00 | 34.67 | 651,796 | |
V70x70 | 6.00 | 36.90 | 693,720 |
7.00 | 42.36 | 796,368 | |
V75x75 | 5.00 | 33.00 | 620,400 |
6.00 | 39.620 | 744,856 | |
7.00 | 47.500 | 893,000 | |
8.00 | 52.830 | 993,204 | |
9.00 | 60.560 | 1,138,528 | |
V80x80 | 6.00 | 41.200 | 774,560 |
7.00 | 48.000 | 902,400 | |
8.00 | 57.000 | 1,071,600 | |
V90x90 | 6.00 | 47.000 | 883,600 |
7.00 | 55.000 | 1,034,000 | |
8.00 | 64.000 | 1,203,200 | |
9.00 | 70.000 | 1,316,000 | |
V100x100 | 7.00 | 63.000 | 1,184,400 |
8.00 | 70.500 | 1,325,400 | |
9.00 | 80.000 | 1,504,000 | |
10.00 | 88.000 | 1,654,400 | |
V120x120 | 8.00 | 86.000 | 1,616,800 |
10.00 | 105.000 | 1,974,000 | |
12.00 | 125.000 | 2,350,000 | |
V125x125 | 10.00 | 114.780 | 2,157,864 |
12.00 | 136.200 | 2,560,560 | |
V130x130 | 10.00 | 118.800 | 2,233,440 |
12.00 | 140.400 | 2,639,520 | |
15.00 | 172.800 | 3,248,640 | |
V150x150 | 10.00 | 137.400 | 2,583,120 |
12.00 | 163.800 | 3,079,440 | |
15.00 | 201.600 | 3,790,080 | |
V175x175 | 12.00 | 190.800 | 3,587,040 |
V200x200 | 15.00 | 273.600 | 5,143,680 |
20.00 | 363.600 | 6,835,680 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0867 875 578 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNh XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Lưu ý : Giá có thể thay đổi theo thị trường, chất liệu, độ dày, chiều dài. Hãy liên hệ Thép An Thành để có báo xác chuẩn xác nhất.
Mua thép chữ V ở đâu uy tín
Hiện nay, có rất nhiều đơn vị cung cấp thép chữ V trên thị trường. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng, bạn nên lựa chọn những đơn vị có:
- Có kho hàng lớn, đa dạng quy cách chủng loại.
- Có dịch vụ kèm theo như: gia công cắt, khoan, chấn, hàn theo yêu cầu.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi, nhanh chóng.
- Có bảng giá rõ ràng, hỗ trợ báo giá nhanh chóng chính xác.
Thép An Thành, hiện là đơn vị chuyên gia công cung cấp thép định hình chữ V chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, giao hàng tận nơi và đảm bảo đúng tiến độ.
Mọi thông tin xin liên hệ:
————————–
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP AN THÀNH
Địa chỉ: Số 36-DC61, Đường DA9, Khu dân cư Việt-Sing, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
Số điện thoại: 0867 875 578
Email: nguyenby.atv@gmail.com
Website: https://anthanhsteel.com/
Facebook: https://www.facebook.com/anthanhsteel
Các tin khác