Trong ngành cơ khí, xây dựng, chế tạo máy hay sản xuất công nghiệp, việc lựa chọn đúng loại vật liệu đầu vào là yếu tố then chốt để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Trong số đó, thép láp đặc phi 16 là một loại thép tròn đặc đang được ưa chuộng rộng rãi nhờ đặc tính cứng cao, độ bền vượt trội và khả năng gia công tốt.
Bài viết sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về thép láp đặc phi 16, từ đặc điểm kỹ thuật, ứng dụng thực tế đến cách lựa chọn và báo giá tham khảo.
Thép láp đặc phi 16 là gì?
Thép láp đặc ( còn được gọi là thép tròn đặc, thép tròn đặc carbon, thép tròn trơn) là loại thép có dạng thanh tròn, đặc ruột, thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim. Ký hiệu “phi 16” biểu thị đường kính ngoài của thanh thép là 16mm ( tức 1,6cm).
Một số thông số kỹ thuật cơ bản:
- Đường kính: 16mm (phi 16).
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc cắt theo yêu cầu.
- Mác thép phổ biến: S45C, C45, SCM440, SS400, CT3,…
- Độ cứng: Tùy theo loại thép, khoảng từ HRC 20 – 45.
- Xuất xứ phổ biến: Việt Nam, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ,…
Ưu điểm nổi bật của thép láp đặc phi 16
Thép láp đặc phi 16 là lựa chọn lý tưởng trong nhiều ứng dụng cơ khí nhờ các đặc tính vượt trội:
Độ bền cơ học cao
- Với cấu trúc đặc, khả năng chịu lực tốt, thép láp phi 16 phù hợp cho các chi tiết đòi hỏi độ bền kéo, chịu va đập hoặc chịu xoắn cao.
Dễ gia công – cắt gọt – hàn nối
- Vật liệu có độ cứng vừa phải ( tùy mác thép), thuận tiện cho quá trình tiện, phay, khoan, mài mà không làm mòn dao cụ nhanh chóng.
Khả năng chịu mài mòn tốt
- Đối với các mác thép carbon cao hoặc thép hợp kim, thép láp có độ cứng cao, chống mài mòn hiệu quả khi làm việc trong môi trường ma sát lớn.
Ứng dụng đa năng
- Dùng được cho cả ngành cơ khí chế tạo, xây dựng kết cấu, sản xuất máy móc, trục truyền động, trục vít, bánh răng,…
Ứng dụng thực tế của thép láp đặc phi 16
Tuy đường kính không quá lớn, nhưng thép láp phi 16 có rất nhiều ứng dụng thiết thực, đặc biệt trong ngành cơ khí vừa và nhỏ:
Trong cơ khí chế tạo:
- Làm trục máy, trục quay, chốt, bu – lông lớn, chốt hãm, trục vitme.
- Gia công chi tiết máy cần độ bền cao.
- Làm bạc đạn, puly nhỏ, nhông xích.
Trong xây dựng
- Gia cố kết cấu chịu tải tại các công trình nhỏ.
- Làm móc treo kết cấu hoặc phụ kiện thép công trình.
- Làm thanh neo, thanh giằng cố định.
Trong công nghiệp
- Làm thanh trượt máy, con lăn, con đội.
- Gia công các chi tiết khuôn mẫu.
- Dùng trong chế tạo dụng cụ, đồ gá.
Các loại thép láp phi 16 phổ biến hiện nay
Tùy vào yêu cầu sử dụng, người lựa chọn loại thép láp phù hợp về mác thép, độ cứng, khả năng hàn/gia công:
Loại thép láp phi 16 | Đặc điểm | Ứng dụng phù hợp |
---|---|---|
S45C / C45 (Carbon trung bình) | Dễ gia công, độ cứng cao sau nhiệt luyện | Làm trục, bánh răng, bạc lót |
SCM440 (hợp kim Cr-Mo) | Độ cứng cao, chịu tải và chịu nhiệt tốt | Trục truyền động, chi tiết máy nặng |
SS400 / CT3 | Giá rẻ, dễ hàn, chịu lực vừa phải | Kết cấu phụ, chốt hãm, jig cố định |
SKD11 / SKS3 | Dùng trong khuôn mẫu, độ cứng rất cao | Khuôn dập, khuôn cắt, dao máy công cụ |
Báo giá thép láp đặc phi 16 mới nhất
Giá thép láp phi 16 có thể thay đổi tùy theo mác thép, xuất xứ, số lượng đặt mua và tình hình thị trường. Dưới đây là bảng giá tham khảo:
Loại thép láp | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá 1 cây 6m (ước tính) |
---|---|---|
CT3 – Việt Nam | 18.000 – 20.000 | ~135.000 – 150.000/cây |
S45C – Nhật Bản | 25.000 – 28.000 | ~190.000 – 210.000/cây |
SCM440 – Hàn Quốc | 35.000 – 40.000 | ~260.000 – 300.000/cây |
Lưu ý: Giá chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ để nhận báo giá chính xác theo số lượng và mác thép yêu cầu.
Lưu ý khi chọn mua thép láp đặc phi 16
Để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sử dụng lâu dài, người mua cần lưu ý:
- Chọn đúng mác thép theo yêu cầu kỹ thuật ( không nên dùng sai loại sẽ gây gãy trục, hỏng chi tiết).
- Kiểm tra đường kính thật bằng thước cặp, đảm bảo đúng phi 16mm.
- Xem nguồn gốc – chứng chỉ CO – CQ với các công trình yêu cầu nghiêm ngặt.
- So sánh giá theo kg hoặc theo cây, tùy nhà cung cấp báo theo quy cách nào.
Đơn vị cung cấp thép láp đặc phi 16 uy tín , chất lượng giá tốt
Nếu bạn đang tìm nguồn cung thép láp đặc 16 phục vụ cho sản xuất cơ khí, khuôn mẫu, chế tạo máy hay kết cấu xây dựng, hãy lựa chọn đơn vị có kinh nghiệm, kho hàng sẵn, và chính sách bán hàng minh bạch.
Thép An Thành đơn vị cung cấp thép láp đáng tin cậy
Với nhiều năm hoạt động trong linh vực cung cấp sản phẩm sắt thép. Chúng tôi tự hào là nhà phân phối thép láp – thép tròn đặc uy tín, phục vụ hàng trăm khách hàng. Với cam kết:
- Có đa dạng kích thước: Từ phi 6 đến phi 150, đủ mác S45C, SCM400, CT3,…
- Bán lẻ theo yêu cầu: Nhận cắt theo quy cách, số lượng nhỏ.
- Giao hàng tận nơi: TP.HCM, Long An, Bình Dương, Tây Ninh,..
- Hóa đơn VAT, CO/CQ đầy đủ cho dự án, công trình cần chứng nhận.
- Báo giá nhanh – tư vấn kỹ thuật miễn phí, hỗ trợ chọn đúng mác thép phù hợp.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
————————–
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP AN THÀNH
- Địa chỉ: Số 36-DC61, Đường DA9, Khu dân cư Việt-Sing, Phường Thuận Giao, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Số điện thoại: 0867 875 578
- Email: nguyenby.atv@gmail.com
- Website: https://anthanhsteel.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/anthanhsteel
Các tin khác