Trong ngành công nghiệp và xây dựng, thép ống là một trong những vật liệu quan trọng và được sử dụng rộng rãi nhất. Từ hệ thống đường ống dẫn dầu khí, nước, đến các kết cấu chịu lực trong công trình. Cường độ chịu kéo của thép ống là một trong những thông số kỹ thuật then chốt. Quyết định đến độ bền và an toàn của toàn bộ dự án. Việc nắm rõ và tra cứu chính xác thông số này giúp các kỹ sư và nhà thầu lựa chọn đúng vật liệu. Bài viết này Thép An Thành sẽ cung cấp cho bạn bảng tra cường độ chịu kéo của thép ống chi tiết nhất.
Cường độ chịu kéo của thép ống là gì?
Cường độ chịu kéo là khả năng của vật liệu chống lại lực kéo mà không bị nứt gãy. Đây là thông số cơ học quan trọng nhất để đánh giá độ bền của thép. Trong tiêu chuẩn quốc tế, cường độ kéo được ký hiệu là Rm và có đơn vị là MPa hoặc ksi.
Thông số này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng chịu tải trọng lớn. Các kết cấu treo hoặc các hệ thống đường ống chịu lực cao.

Bảng gia cường độ chịu kéo của thép ống
Bảng đây là bảng tra một số thép ống thông dụng hiện nay:
Loại thép ống | Tiêu chuẩn phổ biến | Giới hạn chảy (MPa) | Cường độ chịu kéo (MPa) | Đặc điểm ứng dụng |
---|---|---|---|---|
Thép ống cacbon thường (CT3) | TCVN, JIS G3444 | 235 – 245 | 370 – 450 | Kết cấu xây dựng, khung nhà xưởng |
Thép ống mạ kẽm | ASTM A53, BS 1387 | 240 – 260 | 400 – 460 | Đường ống nước, kết cấu dân dụng |
Thép ống hàn đen | ASTM A500 | 250 – 280 | 400 – 500 | Cột trụ, dầm, kết cấu chịu lực |
Thép ống đúc (seamless) | ASTM A106, API 5L | 275 – 320 | 450 – 600 | Ống dẫn dầu khí, áp lực cao |
Thép ống hợp kim | ASTM A335 | 320 – 380 | 550 – 700 | Lò hơi, thiết bị áp lực |
Thép ống inox 304 | ASTM A312 | 210 – 240 | 520 – 750 | Hệ thống dẫn hóa chất, thực phẩm |
Thép ống inox 316 | ASTM A312 | 220 – 260 | 550 – 760 | Môi trường biển, chống ăn mòn axit |
Lưu ý: Các chỉ số trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy nhà sản xuất.

> Xem thêm: Giá ống thép phi 70 bao nhiêu? Yếu tố nào ảnh hưởng?
Yếu tố ảnh hưởng đến cường độ chịu kéo của thép ống
Cường độ của thép ống không chỉ phụ thuộc vào mác thép, mà còn bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố:
- Thành phần hóa học: Hàm lượng carbon càng cao thì thép càng cứng nhưng lại giờn hơn.
- Phương pháp sản xuất: Ống đúc thường bền hơn ống hàn do không có mối hàn.
- Xử lý nhiệt: Tôi, ram, ủ,..giúp cải thiện độ bền hoặc độ dẻo của thép.
- Mạ kẽm/Phủ bề mặt: Tăng khả năng chống ăn mòn, gián tiếp duy trì độ bền kéo theo thời gian.
- Độ dày thành ống: Thành ống càng dày thì khả năng chịu lực càng cao.

Hướng dẫn đọc hiểu bảng tra cường độ chịu kéo
Để sử dụng bảng tra một cách hiệu quả, bạn cần hiểu các thuật ngữ sau:
- Tiêu chuẩn: Là bộ quy tắc kỹ thuật do một tổ chức uy tín ban hành ( ví dụ: ASTM của Mỹ, JIS của Nhật Bản). Việc tuân thủ tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Mác thép: Là tên gọi của loại thép, thường bao gồm chữ và số. Mác thép có thành phần hóa học và tính chất cơ học riêng.
- Ký hiệu: Cho biết loại ống hàn hay liền mạch. Ống liền mạch thường có độ bền và khả năng chịu áp lực cao hơn.
- Cường độ chịu kéo: Giá trị cuối cùng mà bạn cần tra cứu. Đơn vị thường là MPa. 1MPa tương đương với 1N/mm².

> Xem thêm: So sánh giữa Ống Thép Đen và Ống Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng
Ứng dụng của việc tra cường độ chịu kéo trong thực tế
Việc nắm rõ cường độ chịu kéo của thép ống có vai trò quyết định trong các dự án:
- Thiết kế và tính toán kết cấu: Các kỹ sư sử dụng thông số này để tính toán khả năng khả năng chịu tải. Xác định độ dày và loại thép ống phù hợp phù hợp cho các công trình như khung nhà xưởng, cầu, giàn giáo,…
- Lựa chọn vật liệu: Dựa vào yêu cầu kỹ thuật của dự án ( ví dụ: đường ống dẫn khí áp lực cao). Người mua có thể tra cứu và chọn loại thép ống có cường độ chịu kéo tương ứng.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Khi nhập vật liệu, bạn có thể đối chiếu chứng chỉ chất lượng ( CQ) của nhà sản xuất với các giá trị trong bảng tra để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn.

Đơn vị cung cấp thép ống uy tín
Ngoài việc tham khảo bảng tra cường độ chịu kéo của thép ống, việc lựa chọn một đơn vị cung cấp uy tín cũng đóng vai trò then chốt. Thép An Thành là đơn vị cung cấp và gia công thép ống cho nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng với những ưu điểm nổi bật:
- Nguồn hàng đa dạng: Cung cấp thép ống đen, thép ống mạ kẽm, ống hàn, ống đúc, ống inox,..đủ kích thước và tiêu chuẩn.
- Chất lượng đảm bảo: Toàn bộ sản phẩm đều có chứng chỉ xuất xưởng ( CO, CQ) rõ ràng, cam kết đúng mác thép và cường độ chịu kéo.
- Giá thành cạnh tranh: Thép An Thành tối ưu nguồn cung, đem đến báo giá hợp lý, phù hợp từng dự án.
- Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu: Hỗ trợ khách hàng lựa chọn loại thép có cường độ chịu kéo phù hợp với yêu cầu thiết kế.
- Giao hàng nhanh chóng: Giao hàng tận nơi tại Bình Dương, TP.HCM và các tỉnh lân cận.
Nếu doanh nghiệp của bạn đang cần cung cấp thép ống chất lượng cao, đúng tiêu chuẩn, kèm chứng chỉ rõ ràng. Hãy liên hệ ngay với Thép An Thành để được tư vấn và nhận báo giá mới nhất.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
————————–
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP AN THÀNH
- Địa chỉ: Số 36-DC61, Đường DA9, Khu dân cư Việt-Sing, Phường Thuận Giao, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Số điện thoại: 0867 875 578
- Email: nguyenby.atv@gmail.com
- Website: https://anthanhsteel.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/anthanhsteel
Các tin khác