Tin tức

Inox tấm 430– dày từ 0.3mm đến 50mm

Biên tập bởi Nguyen By Cập nhật 06/11/2025 2 0

Inox tấm 430 là mác thép nổi bật thuộc nhóm Ferrtic. Điểm đặc trưng lớn nhất của inox430 là sự không chứa Niken (Ni). Giúp sản phẩm có giá thành cực kỳ cạnh tranh và ổn định hơn so với các mác Austenitic(304,316) vốn chịu ảnh hưởng lớn từ biến động giá Niken trên thị trường. Với dải độ dày rộng từ loại siêu mỏng 0.3mm dùng cho trang trí đến dày 50mm dùng cho kết cấu. Inox tấm 430 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu độ sáng bóng, chống gỉ thông thường.

Cùng Thép An Thành tìm hiểu về inox 430 độ dày từ 0.3mm đến 50mm, ứng dụng và đặc điểm trong bài viết dưới đây.

1. Đặc điểm cấu tạo và lợi thế của inox 430

Inox 430 là đại diện tiêu biểu của nhóm Ferit, sở hữu những đặc tính cơ lý khác biệt so với inox 304 và 316.

1.1 Thành phần hóa học và cấu trúc Ferritic

  • Chromium (Cr): 16% – 18% đây là thành phần chính tạo khả năng chống gỉ và oxy hóa.
  • Niken(Ni): ≤ 0.5% hàm lượng niken rất thấp, nên giá thành rẻ hơn.
  • Carbon (C): ≤ 0.12% hàm lượng carbon thấp.
  • Cấu trúc: Cấu trúc Ferritic khiến inox 430 có từ tính (hút nam châm) khác biệt rõ rệt so với inox 304.

1.2 Ưu điểm vượt trội

  • Giá thành cạnh tranh: Lợi thế lớn nhất nhờ không chứa Niken, giúp giảm chi phí vật liệu.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Chống lại sự ăn mòn trong môi trường khí quyển thông thường, nước sạch và nhiều loại axit hữu cơ.
  • Khả năng chịu nhiệt: Có khả năng chịu nhiệt độ lên đến 870°C trong điều kiện gián đoạn và 815°C trong điều kiện liên tục.
  • Tính tạo hình tốt: Dễ dàng được uốn cong và định hình, phù hợp cho các quy trình dập và cán mỏng.

1.3 Hạn chế cần lưu ý

  • Chống ăn mòn: Kém hơn inox 304 và 316, không nên dùng trong môi trường nước mặn. axit mạnh hoặc môi trương có ion clorua.
  • Khả năng hàn: Độ dẻo thấp hơn inox Austenitic, dễ bị giòn mối hàn nếu không kiểm soát nhiệt độ tốt.
Ưu điểm inox 430

> Xem thêm: Cuộn inox 430 bề mặt HL giá tốt

2. Quy cách và bề mặt inox 430

2.1 Quy cách tấm inox 430 phổ biến

Độ dày (mm) Khổ tấm (mm) Chiều dài (mm) Bề mặt tiêu chuẩn
0.3 – 1.0 1000 / 1219 2000 / 2438 2B, BA
1.5 – 3.0 1219 / 1500 2438 / 3000 HL, No.4
4.0 – 50.0 Theo yêu cầu 3000 – 6000 No.1, thô cán nóng

Thép An Thành nhận cắt lẻ, chấn, dột, hàn inox tấm 430 theo yêu cầu bản vẽ, phục vụ sản xuất công nghiệp, cơ khí, thiết bị điện, nội thất, trang trí.

2.2 Phân loại bề mặt inox 430

Bề Mặt Đặc Điểm Ứng Dụng Tiêu Biểu
2B Cán nguội, bề mặt mờ, mịn Ứng dụng công nghiệp, thiết bị gia dụng cơ bản.
BA Cán nguội, ủ sáng, bề mặt bóng như gương Đồ gia dụng cao cấp, ốp trang trí nội thất, phản chiếu.
No.4/HL Xước mờ (Hairline), tạo vẻ ngoài hiện đại Mặt dựng thang máy, cửa, lan can nội thất.
No.1 Cán nóng, bề mặt thô, nhám Tấm dày công nghiệp, chịu nhiệt.

 

bề mặt inox 430

> Xem thêm: Tổng hợp bề mặt của inox 430 cuộn đặc điểm và ứng dụng 

3. Ứng dụng đa dạng của tấm inox 430

Trang trí nội – ngoại thất

  • Ốp tường, trần, cửa inox, thang máy, lan can, bảng hiệu, tủ điện.
  • Bề mặt sáng đẹp, chống bám bẩn, tạo điểm nhấn sang trọng cho không gian.

Thiết bị nhà bếp, gia dụng

  • Dùng làm vỏ lò nước, nồi, bếp gas, tủ lạnh, máy hút mùi hoặc các vật dụng gia đình.
  • Dễ vệ sinh, không bị gỉ khi tiếp xúc với không khí ẩm.

Công nghiệp nhẹ và cơ khí

  • Dùng trong tủ điện, vỏ máy, máng cáp, bảng điều khiển, thiết bị thông gió.
  • Gia công chi tiết cơ khí, ốp máy, khung bảo vệ.

Ngành ô tô và điện lạnh

  • Sản xuất bộ phận ống xả, tấm chắn nhiệt, ốp bảo vệ.

Thiết bị chịu nhiệt

  • Sử dụng trong lò nướng, ống dẫn khí nóng, bộ phận tỏa nhiệt.
Ứng dụng inox 430

> Xem thêm: Cuộn inox 430 bề mặt No1

4. Cân nhắc khi lựa chọn inox 430

Inox tấm 430 là giải pháp vật liệu rất tốt nếu bạn đảm bảo rằng:

  • Môi trường sử dụng: Khô ráo, không tiếp xúc trực tiếp với nước mặn, axit hoặc các hóa chất mạnh trong thời gian dài. Nếu là môi trường ngoài trời, cần đảm bảo khu vực ít ảnh hưởng của mưa axit hoặc ô nhiễm công nghiệp.
  • Khả năng chịu lực: 430 có độ bền chịu tải thấp hơn 304 và 316. Cần tính toán kỹ lưỡng đối với các kết cấu chịu lực chính.
  • Kiểm tra chất lượng: Dù là mác kinh tế, vẫn cần yêu cầu chứng chỉ CO/CQ để xác minh thành phần hóa học và độ dày chuẩn xác, đảm bảo chất lượng vật liệu.
cân nhắc khi lựa chọn

> Xem thêm: So sánh inox 201 và 430 loại nào tốt hơn

5. Đơn vị cung cấp inox tấm 430 uy tín

Thép An Thành là đơn vị cung cấp inox công nghiệp chuyên nghiệp, với nhiều năm kinh nghiệm trong gia công, phân phối inox tấm 430, 201, 304, 316. 

Dịch vụ tại DOHOCO: 

  • Cung cấp inox tấm 430 dày từ 0.3mm đến 50mm, khổ 1000mm, 1219mm, 1500mm…
  • Cắt, chấn, đột, hàn đánh bóng theo yêu cầu bản vẽ.
  • Gia công vách inox, tủ điện, cửa inox, bồn chứa, thiết bị cơ khí.
  • Cung cấp CO – CQ đầy đủ, đảm bảo nguồn gốc rõ ràng.

Cam kết chất lượng:

  • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN.
  • Kho hàng lớn, đa dạng quy cách, đáp ứng mọi nhu cầu nhanh chóng.
  • Giá cạnh trang, giao hàng tận nơi toàn quốc.
  • Đội ngũ tư vấn kỹ thuật hỗ trợ chọn đúng loại inox phù hợp ứng dụng.

Bạn đang tìm kiếm inox tấm 430 để sản xuất thiết bị gia dụng hoặc thi công nội thất? Hãy liên hệ ngay Thép An Thành để nhận được báo giá mới nhất tại hotline – 0867 875 578. 

Liên hệ ngay hôm nay:

————————–

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP AN THÀNH

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0867 875 578
icons8-exercise-96 chat-active-icon