Thép định hình chữ I là một trong những loại thép kết cấu quan trọng nhất trong ngành xây dựng và cơ khí. Với thiết kế hình chữ I đặc trưng, loại thép này mang lại với khả năng chịu lực vượt trội. Phù hợp với nhiều công trình từ dân dụng đến công nghiệp nặng. Hôm nay cùng Thép An Thành khám phá chi tiết bảng giá thép hình I150, I200 đến I900 mới nhất 2025 nhé!
Khái quát về thép hình I
Thép hình I là gì?
Thép hình chữ I là loại thép có mặt cắt ngang giống chữ “ I”. Có cấu tạo gồm 2 phần là phần bụng và hai cánh song song. Thiết kế này giúp thép I chịu được lực uốn và lực nén tốt. Đồng thời giảm thiểu trọng lượng so với các loại thép khác có cùng khả năng chịu lực. Ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, ngành công nghiệp nặng.
Ưu điểm của thép hình I
- Khả năng chịu lực cao: Thiết kế hình chữ I giúp phân bố lực đều, tăng khả năng chịu tải.
- Tiết kiệm vật liệu: So với các loại thép khác thì thép I có trọng lượng nhẹ hơn nhưng vẫn đảm bảo độ bền.
- Dễ dàng thi công: Thép I dễ dàng cắt, hàn và lắp ráp trong quá trình xây dựng.
- Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho nhiều loại công trình như nhà nhà xưởng, cầu đường, kết cấu thép tiền chế.

Bảng quy cách và trọng lượng thép hình I
Dưới đây là bảng quy cách và trọng lượng tham khảo cho các loại thép hình I phổ biến từ I150 đến I900:
Kích thước ( mm) | Độ dày bụng (mm) | Độ dày cánh (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng(kg/m) |
I150x75 | 5 | 7 | 6 – 12 | 14.0 |
I200x100 | 5.5 | 8 | 6 – 12 | 18.2 |
I250x125 | 6 | 9 | 6 – 12 | 29.6 |
I300x150 | 6.5 | 9 | 6 – 12 | 36.7 |
I350x175 | 7 | 11 | 6 – 12 | 49.6 |
I400x200 | 8 | 13 | 6 – 12 | 66.0 |
I450x200 | 9 | 14 | 6 – 12 | 76.0 |
I500x200 | 10 | 16 | 6 – 12 | 88.2 |
I600x200 | 11 | 17 | 6 – 12 | 103.0 |
I700x300 | 13 | 24 | 6 – 12 | 182.0 |
I800x300 | 14 | 26 | 6 – 12 | 210.0 |
I900x300 | 16 | 28 | 6 – 12 | 240.0 |
Lưu ý: Trọng lượng có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn sản xuất và nhà cung cấp.
Bảng giá thép hình I mới nhất 2025
Giá thép hình I có thể dao động tùy thuộc theo kích thước, độ dày, chiều dài và nguồn gốc sản phẩm. Dưới đây là bảng giá tham khảo:
BẢNG GIÁ THÉP CHỮ I |
||||
STT | Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Giá thép I tham khảo |
Quy cách | (m) | (kg/m) | (vnđ / kg) | |
1 | Thép chữ I100 – 55 x 4.5 ly | 6 | 7 | 16.000 – 21.000 |
2 | Thép chữ I100 – 55 x 3.6 ly | 6 | 6 | 16.000 – 21.000 |
3 | Thép chữ I100 – 48 x 3.6 x 4.7 ly | 6 | 6 | 16.000 – 21.000 |
4 | Thép chữ I100 – 52 x 4.2 x 5.5 ly | 6 | 7 | 16.000 – 21.000 |
5 | Thép chữ I120 – 63 x 3.8 ly | 6 | 8.67 | 16.000 – 21.000 |
6 | Thép chữ I120 – 60 x 4.5 ly | 6 | 8.67 | 16.000 – 21.000 |
7 | Thép chữ I120 – 64 x 3.8 ly | 6 | 8.36 | 16.000 – 21.000 |
8 | Thép chữ I150 – 72 x 4.8 ly | 6 | 12.5 | 16.000 – 22.000 |
9 | Thép chữ I150 – 75 x 5 x 7ly | 6 – 12 | 14 | 16.000 – 22.000 |
10 | Thép chữ I198 – 99 x 4.5 x 7 ly | 6 – 12 | 18.2 | 16.000 – 22.000 |
11 | Thép chữ I200 – 100 x 5.5 x 8 ly | 6 – 12 | 21.3 | 16.000 – 22.000 |
12 | Thép chữ I248 – 124 x 5 x 8 ly | 6 – 12 | 25.7 | 16.000 – 22.000 |
13 | Thép chữ I250 – 125 x 6 x 9 ly | 6 – 12 | 29.6 | 16.000 – 22.000 |
14 | Thép chữ I298 – 149 x 5.5 x 8 ly | 6 – 12 | 32 | 16.000 – 22.000 |
15 | Thép chữ I300 – 150 x 6.5 x 9 ly | 6 – 12 | 36.7 | 16.000 – 22.000 |
16 | Thép chữ I346 – 174 x 6 x 9 ly | 6 – 12 | 41.4 | 16.000 – 22.000 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép An Thành để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Báo giá thép hình I350 – I900
Giá sắt hình I350 đến I900 luôn được Thép An Thành cập nhật liên tục mỗi ngày. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép I hoặc các vật liệu thép hình khác có thể liên hệ báo giá trực tiếp hoặc tham khảo bảng báo giá dưới đây:
STT | Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Giá thép I tham khảo |
Quy cách | (m) | (kg/m) | (vnđ / kg) | |
1 | Thép chữ I350 – 175 x 7 x 11 ly | 6 – 12 | 49.6 | 16.000 – 22.000 |
3 | Thép chữ I400 – 200 x 8 x 13 ly | 6 – 12 | 66 | 17.000 – 23.000 |
4 | Thép chữ I450 – 200 x 9 x 14 ly | 6 – 12 | 76 | 17.000 – 23.000 |
6 | Thép chữ I500 – 200 x 10 x 16 ly | 6 – 12 | 89.6 | 17.000 – 23.000 |
7 | Thép chữ I600 – 200 x 11 x 17 ly | 6 – 12 | 106 | 17.000 – 23.000 |
8 | Thép chữ I700 – 300 x 13 x 24 ly | 6 – 12 | 185 | 17.000 – 23.000 |
9 | Thép chữ I800 – 300 x 14 x 26 ly | 12 | 210 | 18.000 – 24.000 |
10 | Thép chữ I900 – 300 x 16 x 28 ly | 12 | 240 | 18.000 – 24.000 |
Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép An Thành để nhận báo giá chính xác nhất. Chính sách hoa hồng, chiết khấu hấp dẫn cho người giới thiệu. |
Ứng dụng và xuất xứ của thép hình I
Ứng dụng thép hình I
- Xây dựng dân dụng: Làm dầm, cột, khung nhà, mái nhà,…
- Công nghiệp: Kết cấu nhà xưởng, nhà kho, bệ máy,…
- Giao thông: Cầu đường, hầm chui, bến cảng.
- Cơ khí chế tạo: Khung máy, thiết bị công nghiệp,…

Tiêu chuẩn và xuất xứ thép hình I
- A36: Tiêu chuẩn của Mỹ, phù hợp cho kết cấu hàn và bu lông.
- SS400: Tiêu chuẩn của Nhật Bản, phổ biến tại thị trường châu Á.
- Q235, Q345: Tiêu chuẩn của Trung Quốc, thường dùng cho các công trình yêu cầu độ bền cao.
- Các nhà sản xuất uy tín: Posco( Hàn Quốc), An Khánh, Thép Việt Nhật, Thép Hòa Phát,…
– Nơi mua thép hình I uy tín, chất lượng nhất
Một trong những yếu tố quan trọng khi kyawj chọn thép hình I là chất lượng vfa giá cả của sản phẩm. Thị trường sắt thép hình hiện này ngày càng phát triển đa dạng. Nếu mua phải vật liệu kém chất lượng, sẽ gây ra những hậu quả tiêu cực đến an toàn của người sử dụng cad chi phí công trình.
Nếu quý khách đang có nhu cầu mua thép hình, đừng bỏ lỡ Thép An Thành. Chúng tôi là đơn vị chuyên thi công cung cấp thép hình cho công trình xây dựng. Lý do nên chọn thép An Thành vì:
- Cung cấp sản phẩm đầy đủ tiêu chuẩn về chất lượng. Quý khách hàng sẽ được nhận các chứng nhận về tiêu chuẩn, quy cách, CO,CQ,..kèm theo khi nhận hàng.
- Ngoài ram còn cung cấp dịch vụ gia công thép I theo yêu cầu phù hợp mọi mong muốn.
- Hỗ trợ tư vấn chăm sóc khách hàng và kỹ thuật nhằm tối ưu hóa tiết kiệm chi phí.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi, nhanh chóng theo yêu cầu kahchs hàng tại Thuận An và các tỉnh lân cận.
Mọi thông tin xin liên hệ:
————————–
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP AN THÀNH
Địa chỉ: Số 36-DC61, Đường DA9, Khu dân cư Việt-Sing, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
Số điện thoại: 0867 875 578
Email: nguyenby.atv@gmail.com
Website: https://anthanhsteel.com/
Facebook: https://www.facebook.com/anthanhsteel
Các tin khác