Tin tức

Báo giá thép tấm 1 ly mới nhất 2025

Biên tập bởi Nguyen By Cập nhật 03/12/2025 5 0

Trong ngành cơ khí chế tạo và xây dựng hiện đại, thép tấm 1 ly ( 1mm) đóng vai trò như một vật liệu nền tảng không thể thiếu. Từ những chắc chiếc tủ điện công nghiệp, vỏ máy móc, cho đến các ứng dụng dân dụng như cửa sắt hay nội thất, loại thép mỏng nhưng bền bỉ này luôn hiện diện. Tuy nhiên giữa ” ma trận” giá cả và chất lượng trên thị trường hiện nay, việc tìm kiếm một bảng báo giá thép tấm 1 ly chính xác, minh bạch. Và đi kèm với kiến thức chuyên sâu để lựa chọn sản phẩm phù hợp là điều khiến nhiều chủ đầu tư và kỹ sư đau đầu.

Bài viết này Thép An Thành không chỉ cung cấp cho bạn mức giá tham khảo sát thực tế nhất. Mà còn là một cẩm nang toàn điện. Giúp bạn hiểu rõ về đặc tính, cách tính trọng lượng và bí quyết mua hàng chuẩn xác từ góc độ của một chuyên gia trong ngành.

1. Thép tấm 1 ly là gì? Phân loại và đặc điểm kỹ thuật

Thép tấm 1 ly là loại thép có độ dày 1mm, được sản xuất dưới dạng tấm phẳng hoặc cuộn xả băng. Do đặc thù độ mỏng, loại thép này chủ yếu được sản xuất thông qua quá trình các nguội. Để đảm bảo bề mặt láng mịn và kích thước chuẩn xác, thay vì cán nóng ( vốn thường dùng cho độ dày từ 3mm trở lên).

Các loại thép tấm 1 ly phổ biến:

  • Thép tấm cán nguội ( thép đen): Bề mặt thường có màu xám sáng hoặc xám sáng hoặc xám đen, độ bóng cao, mép biên sắc cạnh. Mác thép phổ biến: SPCC, SPCD ( theo tiêu chuẩn JIS G3141 của Nhật Bản). Đây là loại phổ biến nhất dùng để sơn tĩnh điện sau khi gia công.
  • Thép tấm mạ kẽm: Là thép cán nguội được phủ thêm một lớp kẽm (Z) để chống oxy hóa. Mác thép SGCC, DX51D. Loại này có khả năng chống rỉ sét tốt hơn, bề mặt có hoa kẽm hoặc không hoa.
  • Thép tấm inox 1 ly ( thép không gỉ): Bao gồm inox 304, 201, 316. Loại này có giá thành cao nhất nhưng khả năng chống ăn mòn tuyệt đối và tính thẩm mỹ cao.
  • Thép tấm chống trượt 1 ly: Rất hiệu loại nhám/chống trượt ở độ dày 1mm do khó dập vân trên nền quá mỏng. Thường chống trượt bắt đầu từ 2mm hoặc 3mm.
Thép tấm 1ly là gì?

> Xem thêm: Thép tấm các loại, đặc điểm và ứng dụng từ A đến Z

 2. Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến báo giá thép tấm 1 ly

Trước khi đi vào bảng báo giá chi tiết, bạn cần hiểu rằng thép không phải một hằng số. Nó biến động từng ngày dựa trên yếu tố vĩ mô và vi mô.

  • Giá quặng sắt thế giới: Sự biến động của giá nguyên liệu đầu vào tại các sàn giao dịch lớn ( như Thượng Hải, London) sẽ tác động ngay lập tức đến giá thành phẩm. Tham khảo thêm Thị trường thép nội địa cuối năm 2025
  • Công nghệ sản xuất và mác thép: Thép SPCC tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS) của các nhà máy lớn như Posco, Hòa Phát, Nippon sẽ có giá cao hơn thép Trung Quốc không rõ nguồn gốc do độ chuẩn xác giá cao hơn thép Trung Quốc không rõ nguồn góc do độ chẩn xác về dung sai và tạp chất thấp.
  • Khổ rộng và kích thước: Khổ tiêu chuẩn thường là 1000mm, 1200mm, 1219mm, 1250mm. Khổ càng rộng hoặc kích thước phi tiệu chuẩn cần cắt xả băng sẽ có đơn giá gia công cộng thêm.
  • Số lượng đơn hàng: Đây là quy luật bất biến trong kinh doanh B2B. Đơn hàng 50 tấn chắc chắn sẽ có chiết khấu tốt hơn nhiều so với mua lẻ vài tấm.
Ứng dụng thép tấm

> Xem thêm: Thép ASTM A36 tiêu chuẩn mỹ giá tốt 2025

3. Bảng giá thép tấm 1 ly

Lưu ý: Bảng giá dưới đây mang tính chất tham khảo tại thời điểm hiện tại và chưa bao gồm VAT cũng như chi phí vận chuyển. Giá thép có thể thay đổi theo từng lô hàng nhập khẩu.

Bảng giá thép tấm 1 ly ( dạng tấm cắt sẵn)

Loại Thép Quy Cách (Độ dày x Rộng x Dài) Trọng Lượng (kg/tấm) Đơn Giá Tham Khảo (VNĐ/kg) Thành Tiền (VNĐ/tấm)
Thép Cán Nguội (Đen) 1.0mm x 1000mm x 2000mm 15.70 17.500 – 19.500 ~275.000 – 306.000
Thép Cán Nguội (Đen) 1.0mm x 1200mm x 2400mm 22.61 17.500 – 19.500 ~395.000 – 440.000
Thép Mạ Kẽm (Z8) 1.0mm x 1000mm x 2000mm 15.70 21.000 – 23.500 ~330.000 – 369.000
Thép Mạ Kẽm (Z8) 1.0mm x 1200mm x 2400mm 22.61 21.000 – 23.500 ~475.000 – 530.000
Thép PO (Tẩy rỉ phủ dầu) 1.0mm x 1000mm x 2000mm 15.70 18.500 – 20.000 ~290.000 – 314.000

Bảng giá thép tấm inox 1 ly ( tham khảo)

Loại Inox Quy Cách Bề Mặt Đơn Giá (VNĐ/kg)
Inox 201 1.0mm x 1000/1220 x 2400 BA/2B 45.000 – 52.000
Inox 304 1.0mm x 1000/1220 x 2400 BA/2B 65.000 – 75.000
Bảng giá thép tấm

> Xem thêm: Thép tấm theo tiêu chuẩn JIS G3101 chất lượng cao 

4. Công thức tính trọng lượng thép tấm 1 ly chính xác

Để kiểm soát chi phí và tránh bị gian lận khi mua hàng, chủ đầu tư bắt buộc phải biết cách tính trọng lượng lý thuyết.

Công thức chung:

Trọng lượng (kg) = T (mm) x W (m) x L (m) x 7.85
Trong đó:
  • T: Độ dày ( với bài viết này là 1mm)
  • W: Chiều rộng ( mét)
  • L: Chiều dài ( mét).
  • 7.85: Tỷ trọng của thép Carbon.
Ví dụ: Bạn mua 1 tấm thép đen 1 ly, khổ 1m 0 2m. Trọng lượng: 1 x 1 x 2 x 7.85 = 15.7kg
Nếu là inox 304, tỷ trọng sẽ là 7.93. Công thức tính tương tự.
Lưu ý khi lựa chọn thép tấm

5. Ứng dụng đa dạng của thép tấm 1 ly trong đời sống

Nhờ độ dẻo dai và dễ gia công cắt, uốn, chấn thép tấm 1mm là” ngôi sao” trong nhiều lĩnh vực:
  • Cơ khí chính xác và chế tao máy: Dùng để chấn gấp vỏ tủ điện, vỏ máy.
  • Công nghiệp ô tô: Dùng dập các chi tiết thân vỏ xe, sàn xe tải nhẹ, khung sườn ghế ngồi.
  • Nội thất và gia dụng: Tủ sắt quần áo, bàn ghế văn phòng, kệ chứa hàng siêu thị, các thiết bị nhà bếp ( đối với inox).
  • Xây dựng: Làm tấm tôn lợp ( tôn lợp), vách ngăn, cửa cuốn, ống thông gió ( HVAC).
Bảng giá thép tấm

> Xem thêm:Thép tấm A572 là gì? Báo giá thép tấm ASTM A572 mới nhất

6. Đơn vị cung cấp thép tấm 1 ly uy tín – giá tốt

Nếu bạn đang tìm nguồn thép ổn định, báo giá nhanh, giao hàng tận công trình. Thép An Thành là lựa chọn tin cậy hàng đầu trong ngành thép.
Chúng tôi cung cấp: 
  • Thép tấm 1mm CR, HR – mạ kẽm – inox.
  • Thép tấm cắt theo quy cách, cắt khổ lớn – nhỏ.
  • Nhân gia công cắt laser, chấn, đột dập theo yêu cầu.
  • Hỗ trợ báo giá nhanh chóng.
  • Hóa đơn đầy đủ, cam kết đúng chất lượng.
Cam kết dành cho khách hàng
  • Giả xưởng chất lượng theo số lượng.
  • Hàng luôn có sẵn tại kho.
  • Giao hàng nhanh trong khu vực TP.HCM – Bình Dương – Đồng Nai.
  • Miễn phí vận chuyển với đơn hàng lớn.

Nếu bạn cần báo giá chi tiết theo số lượng. Hãy liên hệ Thép An Thành tại số hotline 0867 875 578 để được chúng tôi báo giá chi tiết nhé!.

Liên hệ ngay hôm nay:

————————–

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP AN THÀNH

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0867 875 578
icons8-exercise-96 chat-active-icon