Trong ngành cơ khí chế tạo và xây dựng hiện đại, thép tấm 1 ly ( 1mm) đóng vai trò như một vật liệu nền tảng không thể thiếu. Từ những chắc chiếc tủ điện công nghiệp, vỏ máy móc, cho đến các ứng dụng dân dụng như cửa sắt hay nội thất, loại thép mỏng nhưng bền bỉ này luôn hiện diện. Tuy nhiên giữa ” ma trận” giá cả và chất lượng trên thị trường hiện nay, việc tìm kiếm một bảng báo giá thép tấm 1 ly chính xác, minh bạch. Và đi kèm với kiến thức chuyên sâu để lựa chọn sản phẩm phù hợp là điều khiến nhiều chủ đầu tư và kỹ sư đau đầu.
Bài viết này Thép An Thành không chỉ cung cấp cho bạn mức giá tham khảo sát thực tế nhất. Mà còn là một cẩm nang toàn điện. Giúp bạn hiểu rõ về đặc tính, cách tính trọng lượng và bí quyết mua hàng chuẩn xác từ góc độ của một chuyên gia trong ngành.
1. Thép tấm 1 ly là gì? Phân loại và đặc điểm kỹ thuật
Thép tấm 1 ly là loại thép có độ dày 1mm, được sản xuất dưới dạng tấm phẳng hoặc cuộn xả băng. Do đặc thù độ mỏng, loại thép này chủ yếu được sản xuất thông qua quá trình các nguội. Để đảm bảo bề mặt láng mịn và kích thước chuẩn xác, thay vì cán nóng ( vốn thường dùng cho độ dày từ 3mm trở lên).
Các loại thép tấm 1 ly phổ biến:
- Thép tấm cán nguội ( thép đen): Bề mặt thường có màu xám sáng hoặc xám sáng hoặc xám đen, độ bóng cao, mép biên sắc cạnh. Mác thép phổ biến: SPCC, SPCD ( theo tiêu chuẩn JIS G3141 của Nhật Bản). Đây là loại phổ biến nhất dùng để sơn tĩnh điện sau khi gia công.
- Thép tấm mạ kẽm: Là thép cán nguội được phủ thêm một lớp kẽm (Z) để chống oxy hóa. Mác thép SGCC, DX51D. Loại này có khả năng chống rỉ sét tốt hơn, bề mặt có hoa kẽm hoặc không hoa.
- Thép tấm inox 1 ly ( thép không gỉ): Bao gồm inox 304, 201, 316. Loại này có giá thành cao nhất nhưng khả năng chống ăn mòn tuyệt đối và tính thẩm mỹ cao.
- Thép tấm chống trượt 1 ly: Rất hiệu loại nhám/chống trượt ở độ dày 1mm do khó dập vân trên nền quá mỏng. Thường chống trượt bắt đầu từ 2mm hoặc 3mm.

> Xem thêm: Thép tấm các loại, đặc điểm và ứng dụng từ A đến Z
2. Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến báo giá thép tấm 1 ly
Trước khi đi vào bảng báo giá chi tiết, bạn cần hiểu rằng thép không phải một hằng số. Nó biến động từng ngày dựa trên yếu tố vĩ mô và vi mô.
- Giá quặng sắt thế giới: Sự biến động của giá nguyên liệu đầu vào tại các sàn giao dịch lớn ( như Thượng Hải, London) sẽ tác động ngay lập tức đến giá thành phẩm. Tham khảo thêm Thị trường thép nội địa cuối năm 2025
- Công nghệ sản xuất và mác thép: Thép SPCC tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS) của các nhà máy lớn như Posco, Hòa Phát, Nippon sẽ có giá cao hơn thép Trung Quốc không rõ nguồn gốc do độ chuẩn xác giá cao hơn thép Trung Quốc không rõ nguồn góc do độ chẩn xác về dung sai và tạp chất thấp.
- Khổ rộng và kích thước: Khổ tiêu chuẩn thường là 1000mm, 1200mm, 1219mm, 1250mm. Khổ càng rộng hoặc kích thước phi tiệu chuẩn cần cắt xả băng sẽ có đơn giá gia công cộng thêm.
- Số lượng đơn hàng: Đây là quy luật bất biến trong kinh doanh B2B. Đơn hàng 50 tấn chắc chắn sẽ có chiết khấu tốt hơn nhiều so với mua lẻ vài tấm.

3. Bảng giá thép tấm 1 ly
Lưu ý: Bảng giá dưới đây mang tính chất tham khảo tại thời điểm hiện tại và chưa bao gồm VAT cũng như chi phí vận chuyển. Giá thép có thể thay đổi theo từng lô hàng nhập khẩu.
Bảng giá thép tấm 1 ly ( dạng tấm cắt sẵn)
| Loại Thép | Quy Cách (Độ dày x Rộng x Dài) | Trọng Lượng (kg/tấm) | Đơn Giá Tham Khảo (VNĐ/kg) | Thành Tiền (VNĐ/tấm) |
| Thép Cán Nguội (Đen) | 1.0mm x 1000mm x 2000mm | 15.70 | 17.500 – 19.500 | ~275.000 – 306.000 |
| Thép Cán Nguội (Đen) | 1.0mm x 1200mm x 2400mm | 22.61 | 17.500 – 19.500 | ~395.000 – 440.000 |
| Thép Mạ Kẽm (Z8) | 1.0mm x 1000mm x 2000mm | 15.70 | 21.000 – 23.500 | ~330.000 – 369.000 |
| Thép Mạ Kẽm (Z8) | 1.0mm x 1200mm x 2400mm | 22.61 | 21.000 – 23.500 | ~475.000 – 530.000 |
| Thép PO (Tẩy rỉ phủ dầu) | 1.0mm x 1000mm x 2000mm | 15.70 | 18.500 – 20.000 | ~290.000 – 314.000 |
Bảng giá thép tấm inox 1 ly ( tham khảo)
| Loại Inox | Quy Cách | Bề Mặt | Đơn Giá (VNĐ/kg) |
| Inox 201 | 1.0mm x 1000/1220 x 2400 | BA/2B | 45.000 – 52.000 |
| Inox 304 | 1.0mm x 1000/1220 x 2400 | BA/2B | 65.000 – 75.000 |

> Xem thêm: Thép tấm theo tiêu chuẩn JIS G3101 chất lượng cao
4. Công thức tính trọng lượng thép tấm 1 ly chính xác
Để kiểm soát chi phí và tránh bị gian lận khi mua hàng, chủ đầu tư bắt buộc phải biết cách tính trọng lượng lý thuyết.
Công thức chung:
- T: Độ dày ( với bài viết này là 1mm)
- W: Chiều rộng ( mét)
- L: Chiều dài ( mét).
- 7.85: Tỷ trọng của thép Carbon.
5. Ứng dụng đa dạng của thép tấm 1 ly trong đời sống
- Cơ khí chính xác và chế tao máy: Dùng để chấn gấp vỏ tủ điện, vỏ máy.
- Công nghiệp ô tô: Dùng dập các chi tiết thân vỏ xe, sàn xe tải nhẹ, khung sườn ghế ngồi.
- Nội thất và gia dụng: Tủ sắt quần áo, bàn ghế văn phòng, kệ chứa hàng siêu thị, các thiết bị nhà bếp ( đối với inox).
- Xây dựng: Làm tấm tôn lợp ( tôn lợp), vách ngăn, cửa cuốn, ống thông gió ( HVAC).

> Xem thêm:Thép tấm A572 là gì? Báo giá thép tấm ASTM A572 mới nhất
6. Đơn vị cung cấp thép tấm 1 ly uy tín – giá tốt
- Thép tấm 1mm CR, HR – mạ kẽm – inox.
- Thép tấm cắt theo quy cách, cắt khổ lớn – nhỏ.
- Nhân gia công cắt laser, chấn, đột dập theo yêu cầu.
- Hỗ trợ báo giá nhanh chóng.
- Hóa đơn đầy đủ, cam kết đúng chất lượng.
- Giả xưởng chất lượng theo số lượng.
- Hàng luôn có sẵn tại kho.
- Giao hàng nhanh trong khu vực TP.HCM – Bình Dương – Đồng Nai.
- Miễn phí vận chuyển với đơn hàng lớn.
Nếu bạn cần báo giá chi tiết theo số lượng. Hãy liên hệ Thép An Thành tại số hotline 0867 875 578 để được chúng tôi báo giá chi tiết nhé!.
Liên hệ ngay hôm nay:
————————–
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP AN THÀNH
- Địa chỉ: Số 36-DC61, Đường DA9, Khu dân cư Việt-Sing, Phường Thuận Giao, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Số điện thoại: 0867 875 578
- Email: nguyenby.atv@gmail.com
- Website: https://anthanhsteel.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/anthanhsteel


Các tin khác