Tin tức

Cuộn inox 430 bề mặt No1 hàng chất lượng

Biên tập bởi Nguyen By Cập nhật 03/07/2025 6 0

Trong ngành sản xuất và xây dựng hiện đại, thép không gỉ ( inox) đã và đang khẳng định vai trò quan trọng nhờ độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Trong số các dòng inox phổ biến hiện nay, inox 430 bề mặt No.1 đang được ưa chuộng rộng rãi nhờ giá thành hợp lý, chất lượng ổn định và phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp nặng. Vậy cuộn inox 430 No.1 là gì? Ưu điểm, đặc điểm kỹ thuật ra sao và ứng dụng cụ thể như thế nào? Cùng tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây. 

Cuộn inox 430 bề mặt No.1 là gì? 

  • Inox 430 là một loại thép không gỉ thuộc dòng ferritic – chứa hàm lượng crom khoang 16 – 18%, nhưng không chứa niken hoặc chứa rất ít niken. Do đó, loại inox này có khoảng năng chống ăn mòn vừa phải, dễ gia công và có giá thành rẻ hơn nhiều so với các loại inox series 300 như 304 hay 316. 
  • Bề mặt No.1 là loại hoàn thiện bề mặt được tạo ra bằng cách ủ nhiệt và tẩy trắng bề mặt sau cán nóng. Bề mặt này không được đánh bóng, nên có màu xám nhám, bề mặt hơi thô, nhưng rất bền, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính cơ học cao hơn là thẩm mỹ. 
  • Cuộn inox 430 No.1 là sản phẩm dạng cuộn, được sản xuất từ thép không gỉ 430, có bề mặt được xử lý No.1. Chủ yếu được dùng trong công nghiệp nặng, thiết bị gia nhiệt, lò đất, bồn chứa, hoặc các bộ phận không yêu cầu bề mặt bề mặt đẹp. 
Bề mặt No.1

> Xem thêm: Cuộn inox 430 bề mặt HL giá tốt 

Đặc điểm kỹ thuật của cuộn inox 430 No.1 

Dưới đây là một số thông số kỹ thuật cơ bản:

Thuộc tính Thông tin cụ thể 
Mác thép SUS 430/ ASTM A240 / JIS G4305 
Thành phần chính Cr ~ 16 – 18%, Mn < 1%, Si < 1%, C < 0.12%
Độ dày phổ biến 1.5mm – 6.0mm 
Khổ cuộn   1219mmm, 1500mm 
Bề mặt hoàn thiện No.1 ( cán nóng, ủ và tẩy trắng)
Độ cứng HRB<= 89 
Trọng lượng  Khoảng 7.9kg/m2 tùy độ dày 
Tiêu chuẩn đóng gói  PVC, pallet gỗ, hoặc theo yêu cầu
Xuất xứ Châu Á, Châu Âu
Đặc điểm cuộn inox 430/No.1

>Xem thêm: Thép mạ kẽm hàng đẹp giá tốt 

Ưu điểm nổi bật của inox 430 bề mặt No.1 

Giá thành kinh tế 

  • Inox 430 có giá thành thấp hơn nhiều so với inox 304 và 316 vì không chứa niken (đây là nguyên liệu có giá cao). Đây là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho các doanh nghiệp sản xuất. 

Chống ăn mòn vừa phải 

  • Dù không bền bỉ bằng inox 304, nhưng inox 430 vẫn có khả năng chống oxy hóa tốt trong môi trường khô ráo, ít hóa chất. Rất phù hợp cho nhiều ngành sản xuất thông thường. 

Dễ gia công 

  • Có dạng cuộn giúp dễ cắt, cán dập theo yêu cầu. Inox 430 có độ bền kéo và độ cứng phù hợp để tạo hình và sản xuất hàng loạt. 

Phù hợp với môi trường nhiệt độ cao 

  • Inox 430 có khả năng chịu nhiệt độ ổn định, ít bị biến dạng ở nhiệt độ lên đến 815%. Thích hợp sử dụng trong lò nướng, buồng đốt, hay các thiết bị gia nhiệt. 
Ưu điểm inox cuộn

Ứng dụng của inox cuộn 430 No.1 trong thực tế 

Với các đặc điểm kỹ thuật và tính năng trên, inox 430 No.1 được sử dụng nhiều trong hầu hết các lĩnh vực:

Ngành cơ khí, chế tạo 

  • Gia công linh kiện máy móc, thiết bị cơ khí không tiếp xúc với môi trường ăn mòn cao. 
  • Làm vỏ bọc bảo vệ, khung đỡ, chân giá đỡ cho máy móc. 

Ngành nhiệt luyện, lò đốt 

  • Làm vỏ lò, bộ phận tỏa nhiệt nhờ khả năng chịu nhiệt độ cao. 
  • Các chi tiết bên trong lò công nghiệp. 

Sản xuất thiết bị gia dụng 

  • Bộ phận trong bếp công nghiệp, lò nướng, bếp điện,… 
  • Các chi tiết ít yêu cầu về thẩm mỹ như mặt sau hoặc khung gầm. 

Xây dựng công nghiệp 

  • Làm bồn chứa hóa chất nhẹ, ống dẫn, lan can ngoài trời khu vực. 
  • Cấu kiện thép không gỉ cho công trình quy mô lớn. 
Inox cuộn làm tủ bếp

Báo giá cuộn inox 430 No.1 mới nhất năm 2025 

Giá inox 430 bề mặt No.1 thường phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ dày, khổ cuộn, khối lượng đơn hàng, chi phí vận chuyển và tình hình giá nguyên vật liệu trên thị trường. Dưới đây là bảng giá tham khảo cập nhật mới nhất tháng 7/2025: 

Độ dày (mm) Khổ cuộn Trọng lượng ước tính (kg/cuộn) Đơn giá (VNĐ/kg) Đơn giá (VNĐ/cuộn, ước tính)
1.5 mm 1219 mm (4ft) ~3000 – 3500 kg 38.000 – 42.000 114 – 147 triệu/cuộn
2.0 mm 1219 mm ~3500 – 4000 kg 37.000 – 41.000 129 – 164 triệu/cuộn
3.0 mm 1500 mm ~4000 – 5000 kg 36.000 – 40.000 144 – 200 triệu/cuộn
5.0 mm 1500 mm ~5000 – 6000 kg 35.000 – 39.000 175 – 234 triệu/cuộn

Lưu ý:

  • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 8 – 10%. 
  • Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm, đặc biệt khi có biến động giá niken hoặc giá thép toàn cầu. 
  • Đơn hàng số lượng lớn từ 5 tấn trở lên sẽ được chiết khấu. 
  • Đối với khách hàng ở khu vực miền Bắc, miền Trung hoặc tỉnh xa có thể cộng thêm phí vận chuyển, tùy khoảng cách.
Inox cuộn là gì

Yếu tố ảnh hưởng đến giá cuộn inox 430 No.1 

  • Độ dày và khổ cuộn: Cuộn càng dày và khổ lớn thì giá theo kg thường rẻ hơn so với hàng mỏng, nhỏ lẻ. 
  • Khối lượng đặt hàng: Đơn hàng lớn thường có giá ưu đãi và chi phí vận chuyển thấp hơn tính theo đơn vị kg. 
  • Thị trường nguyên liệu quốc tế: Giá thép không gỉ phụ thuộc rất lớn vào quặng sắt, giá niken, chi phí sản xuất và tỷ giá USD. 
  • Thời điểm mua hàng: Vào đầu quý hoặc thời điểm cao xây dựng giá sẽ tăng nhẹ. 
  • Chi phí vận chuyển – gia công – cắt theo quy cách: Nếu bạn yêu cầu cắt cuộn thành tấm, hoặc cán định hình, chi phí gia công sẽ được tính riêng. 

Nếu bạn đang có nhu cầu cần tư vấn về inox cuộn 430 bề mặt No.1 hàng chất lượng. Hãy liên hệ ngay Thép An Thành để được tư vấn và báo giá chính xác nhất. 

Mọi chi tiết xin liên hệ

————————–

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP AN THÀNH

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0867 875 578
icons8-exercise-96 chat-active-icon