Tin tức

Láp Inox 201 và 304 chuyên dụng cho ngành công nghiệp

Biên tập bởi Nguyen By Cập nhật 17/06/2025 5 0

Trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, việc lựa chọn nguyên vật liệu đóng vai trò then chốt quyết định đến chất lượng sản phẩn đầu ra. Một trong những loại vật liệu được đánh giá cao nhờ độ bền, khả năng chống ăn mòn và dễ dàng gia công chính là láp inox. Đặc biệt là hai dòng thông dụng inox 201 và inox 304. Với đặc tính vượt trội, láp inox 201 và 304 có gì đặc biệt? Ứng dụng ra sao? Hãy cùng Thép An Thành khám phá chi tiết trong bài viết dưới đây. 

Giới thiệu chung về láp inox

  • Láp inox là loại vật liệu thép không gỉ có dạng tròn đặc, được sản xuất từ các mác thép không gỉ như inox 201, inox 304, inox 316,…Trong đó, láp inox 201 và láp inox 304 là hai loại được sử dụng phổ biến nhất trong ngành cơ khí và chế tạo. 
  • Với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt cùng tính chất cơ lý ổn định, láp inox ngày càng trở thành lựa chọn ưu tiên trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và tính thẩm mỹ cao. 
Giới thiệu láp đặc inox 201 và 304

Sự khác biệt giữa láp inox 201 và láp inox 304 

Tiêu chí Láp inox 201 Láp inox 304 
Thành phần  Hàm lượng niken thấp hơn, thêm mangan Hàm lượng niken cao hơn, không có mangan
Khả năng chống gỉ Trung bình, kém hơn inox 304  Rất tốt, thích hợp môi trường ẩm ướt, hóa chất
Độ bền  Cứng hơn inox 304  Dẻo dai, dễ gia công hơn
Giá thành Thấp hơn  Cao hơn

Tùy vào yêu cầu của từng ứng dụng mà người dùng lựa chọn loại láp inox phù hợp. Inox 201 thích hợp cho các công trình cơ khí thông thường, ít tiếp xúc với môi trường ăn mòn. Trong khí đó, láp inox 304 chuyên dùng trong các lĩnh vực yêu cầu độ bền cao, chống gỉ tuyệt đối. 

Ưu điểm của láp 201/304

Ứng dụng của láp inox trong ngành cơ khí 

Láp inox 201 và 304 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:

Gia công cơ khí chính xác 

  • Láp inox với đặc tính dễ cắt gọt, không bị biến dạng trong quá trình gia công, rất phù hợp để tiện, phay, khoan, hàn,…tạo ra các chi tiết máy, trục, bulong, ốc vít, bạc đạn,…

Sản xuất linh kiện máy móc công nghiệp 

  • Các loại láp inox chịu lực tốt, độ bền kéo cao nên thường dùng chế tạo trục xoay, trục ren, trụ đỡ, pít-tông, khớp nối trong máy móc công nghiệp. 

Chế tạo thiết bị thực phẩm, y tế 

  • Đặc biệt với inox 304, khả năng chống gỉ tuyệt vời giúp đảm bảo an toàn vệ sinh, thường được dùng sản xuất các khuôn ép, chi tiết trong máy đóng gói, máy ép viên, thiết bị y tế,…

Trang trí nội thất, cơ khí dân dụng 

  • Ngoài công nghiệp nặng, láp inox còn được ứng dụng trong sản xuất tay vịn cầu thang, khung bàn ghế, phụ kiện trang trí, đảm bảo thẩm mỹ và độ bền. 
Ứng dụng của láp inox

Ưu điểm khi dụng láp inox 201 và 304 

  • Chống ăn mòn tốt: Inox 304 đặc biệt nổi bật về khả năng chống rỉ sét ngay cả trong môi trường hóa chất, nước mặn. 
  • Chịu lực, chịu nhiệt cao: Phù hợp với yêu cầu cơ khí chế tạo máy, làm việc trong môi trường nhiệt độ cao. 
  • Độ bền gia công cơ khí: Có thể tiện, phay, hàn mà không ảnh hưởng đến cấu trúc vật liệu. 
  • Thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng, phfu hợp cả cho sản phẩm dân dụng và trang trí nội thất. 
Ưu điểm láp inox

> Xem Thêm: Inox 304 là gì? Các thành phần có trong inox 304

Quy cách và bảng giá láp inox 201 và 304 phổ biến 

Bảng quy cách láp đặc inox 

Láp inox thường có dạng cây tròn đặc, dài 6 mét, các đường kính phổ biến:

  • Φ6mm, Φ8mm, Φ10mm, Φ12mm, Φ14mm

  • Φ16mm, Φ20mm, Φ25mm, Φ30mm, Φ40mm

  • Cắt theo yêu cầu khách hàng

Tùy vào ứng dụng, khách hàng có thể chọn loại láp tròn, láp vuông hoặc láp lục giác. 

Tên hàng hóa (Quy cách) Trọng lượng (kg/m)
Láp đặc 304 Phi 3 0.06
Láp đặc 304 Phi 4 0.10
Láp đặc 304 Phi 5 0.16
Láp đặc 304 Phi 6 0.22
Láp đặc 304 Phi 7 0.31
Láp đặc 304 Phi 8 0.40
Láp đặc 304 Phi 9 0.50
Láp đặc 304 Phi 10 0.62
Láp đặc 304 Phi 11 0.75
Láp đặc 304 Phi 12 0.90
Láp đặc 304 Phi 13 1.05
Láp đặc 304 Phi 14 1.22
Láp đặc 304 Phi 15 1.40
Láp đặc 304 Phi 16 1.59
Láp đặc 304 Phi 17 1.80
Láp đặc 304 Phi 18 2.02
Láp đặc 304 Phi 19 2.25
Láp đặc 304 Phi 20 2.49
Láp đặc 304 Phi 22 3.01
Láp đặc 304 Phi 24 3.59
Láp đặc 304 Phi 26 4.21
Láp đặc 304 Phi 28 4.88
Láp đặc 304 Phi 30 5.60
Láp đặc 304 Phi 32 6.38
Láp đặc 304 Phi 34 7.20
Láp đặc 304 Phi 36 8.07
Láp đặc 304 Phi 38 8.99
Láp đặc 304 Phi 40 9.96
Láp đặc 304 Phi 42 10.99
Láp đặc 304 Phi 44 12.06
Láp đặc 304 Phi 46 13.18
Láp đặc 304 Phi 48 14.35
Láp đặc 304 Phi 50 15.57
Láp đặc 304 Phi 55 18.84
Láp đặc 304 Phi 60 22.42
Láp đặc 304 Phi 65 26.31
Láp đặc 304 Phi 70 30.51
Láp đặc 304 Phi 75 35.03
Láp đặc 304 Phi 80 39.86
Láp đặc 304 Phi 85 44.99
Láp đặc 304 Phi 90 50.44
Láp đặc 304 Phi 95 56.20
Láp đặc 304 Phi 100 62.28

Bảng giá lắp inox  304 và inox 201 

LOẠI LÁP INOX 304 BỀ MẶT GIÁ BÁN INOX 304  (VNĐ/KG) GIÁ BÁN INOX 201 (VNĐ/KG)
Láp 304 Phi 3 (D3) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 4 (D4) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 5 (D5) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 6 (D6) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 8 (D8) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 9 (D9) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 10 (D10) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 11 (D11) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 12 (D12) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 13 (D13) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 14 (D14) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 15 (D15) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 16 (D16) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 18 (D18) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 20 (D20) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 22 (D22) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 25 (D25) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 28 (D28) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 30 (D30) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 32 (D32) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 35 (D35) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 36 (D36) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 38 (D38) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 40 (D40) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 42 (D42) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 45 (D45) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 48 (D48) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 50 (D50) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 55 (D55) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 60 (D60) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 65 (D65) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000
Láp 304 Phi 70 (D70) 2B/BA 62.000 – 75.000 43.000-55.000

Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thời giá, số lượng, khu vực. Vui lòng liên hệ hotline để được báo giá chính xác nhất. 

Mua láp inox chất lượng ở đâu? 

Láp inox 201 và 304 là vật liệu quan trọng không thể thiếu trong ngành cơ khí hiện đại. Với những đcawj tính vượt trội về độ bền, khả năng chống gỉ, gia công dễ dàng, láp inox mang đến giải pháp tối ưu cho các công trình kỹ thuật và sản xuất công nghiệp. 

Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung uy tín. Hãy liên hệ ngay Thép An Thành, chúng tôi cam kết: 

  • Hàng hóa chuẩn CO – CQ đầy đủ. 
  • Giá ccar cạnh tranh, hàng luôn có sẵn kho. 
  • Cắt lẻ theo yêu cầu. 
  • Hỗ trợ vận chuyển tận nơi khách hàng.

————————–

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP AN THÀNH

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0867 875 578
icons8-exercise-96 chat-active-icon