Tin tức

Ống thép đúc DN80, phi 90 tiêu chuẩn ASTM A106/A53

Biên tập bởi Nguyen By Cập nhật 30/09/2025 5 0

Trong các ngành công nghiệp đòi hỏi an toàn và hiệu suất làm việc cao như dầu khí, hóa chất, năng lượng và nhiệt điện, ống thép đúc là vật liệu không thể thiếu. Đặc biệt, ống thép đúc DN80, thường có đường kính ngoài danh nghĩa là phi 90 (chính xác là 88.9mm). Được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng chịu đựng áp lực và nhiệt độ vượt trội. Việc lựa chọn ống thép đúc théo tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt như ASTM A106 và ASTM A53 đảm bảo rằng hệ thống của bạn sẽ hoạt động bền bỉ, an toàn trong mọi điều kiện khắc nghiệt. Bài viết này, Thép An Thành sẽ phân tích chi tiết ống thép đúc DN80, phi 90 theo tiêu chuẩn.

Giới thiệu về ống thép đúc DN80 (phi90)

Ống thép đúc là loại thép nguyên khối, được sản xuất bằng phương pháo đùn hoặc kéo từ phôi thép đặc, hoàn toàn không có mối hàn. Điều này loại bỏ điểm yếu tiềm tàng của mối hàn. Làm tăng đáng kể khả năng chịu áp lực và nhiệt độ.

  • DN80: Là kích thước danh nghĩa theo tiêu chuẩn chuẩn Âu/quốc tế.
  • Phi 90: Là kích thước đường kích ngoài thực tế gần nhất theo hệ mét. Mặc dù kích thước theo hệ NPS là 3 inch, tương đương 88.9mm.

Kích thước quan trọng nhất của thép đúc là độ dày thành ống. Các SCH phổ biến cho DN80, phi 90 bao gồm SCH 40, SCH 80 và SCH 160, quyết định trực tiếp đến khả năng chịu áp suất của ống.

Khát quát thép DN80

> Xem thêm: Phân biệt ống đúc và ống hàn đơn giản nhất

Tiêu chuẩn ASTM A106

ASTM A106 là tiêu chuẩn kỹ thuật hàng đầu của Mỹ dành cho ống thép đúc carbon sử dụng trong các dịch vụ ở nhiệt độ cao. Đây là lựa chọn bắt buộc cho các hệ thống quan trọng như nhà máy điện, lò hơi và các đường ống dẫn hơi nước, khí nén cao cấp.

Đặc điểm kỹ thuật chính của thép ống đúc A106:

Ứng dụng: Lý tưởng cho các hệ thống làm việc với áp suất cao và nhiệt độ dao động. Đặc biệt là dẫn hơi nước và chất lỏng nóng.

Mặc thép phổ biến: Grade B và Grade C. Grade C có hàm lượng carbon và mângn cao hơn Grade B, mang lại cường độ chịu kéo và giới hạn chảy cao hơn.

  • Giới hạn chảy tối thiểu ( Grade B): 240 MPa.
  • Độ bền kéo tối thiểu ( Grade B): 415 MPa.

Khả năng chịu nhiệt: Ống A106 có thể hoạt động hiệu quả ở nhiệt độ lên đến 400 độ C và cao hơn, tùy thuộc vào độ dày SCH.

Lựa chọn A106 cho: Dự án nhà máy nhiệt điện, lò hơi công nghiệp, hệ thống xử lý hóa dầu.

đặc điểm ống phi 70

> Xem thêm: Thép ống đúc C45 – Đặc điểm và ứng dụng

Tiêu chuẩn ASTM A53

ASTM A53 là tiêu chuẩn chung của Mỹ cho ống thép, bao gồm cả ống hàn và ống đúc. Đối với thép ống đúc DN80/phi90, mác thép theo tiêu chuẩn A53 thường được sử dụng cho các ứng dụng đa năng, chịu áp lực trung bình và điều kiện làm việc ít khắc nghiệt hơn A106.

Đặc điểm kỹ thuật chính của ống thép đúc A53

Ứng dụng: Dùng cho các hệ thống dẫn nước, khi nén, dầu mở và các ứng dụng kết cấu chung.

Mác thép phổ biến: Grade B ( đặc biệt khi yêu cầu ống đúc).

Cơ tính: Giới hạn chảy và độ bền kéo tương đương với A106 Grade B, nhưng các yêu cầu về thành phần hóa học ( đặc biệt là khả năng chịu nhiệt) không khắt khe bằng A106.

  • Giới hạn chả tối thiểu ( Grade B): 240 MPa.
  • Độ bền kéo tối thiểu ( Grade B): 415 MPa.

Tính linh hoạt: Ống A53 linh hoạt hơn về chủng loại ( có cả ống hàn và ống đúc) là lựa chọn kinh tế hơn cho các ứng dụng không yêu cầu nhiệt độ quá cao.

Lựa chọn A53 cho: Hệ thống PCCC, đường ống nước công nghiệp, khung kết cấu chịu lực, ống dẫn khí nén thông thường.

Thép DN80 tiêu chuẩn A53

> Xem thêm: Thép ống đúc phi 610 (DN600) tiêu chuẩn ASTM A106 /API 5L

So sánh và lựa chọn giữa A106 và A53 cho ống đúc DN80

Mặc dù cả A106 và A53 đêu có mác Grade B với tính chất cơ học tương tự nhau, sự khác biệt nằm ở thành phần hóa hoạc và phạm vi ứng dụng:

Tiêu chí ASTM A106 (Ống Đúc) ASTM A53 (Ống Đúc)
Phạm vi Ứng dụng Dịch vụ nhiệt độ/áp suất cao Dịch vụ chung, áp suất trung bình
Thành phần Hóa học Yêu cầu kiểm soát chặt chẽ hơn về Mn, Si Yêu cầu cơ bản, ít khắt khe hơn
Độ bền Hàn Có thể hàn được nhưng đòi hỏi kiểm soát chất lượng cao. Dễ hàn hơn, thường dùng cho các ứng dụng kết cấu.
Giá thành Cao hơn Thấp hơn

Quyết định lựa chọn:

  • Ưu tiên A106: Nếu dự án của bạn là hệ thống hơi nước quá nhiệt, dẫn chất lỏng/khí ở nhiệt độ cao ( trên 200 độ C), bạn phải chọn A106 để đảm bảo an toàn nhiệt.
  • Ưu tiền A53: Nếu dự án là đường ống dẫn nước, khí nén thông thường, hoặc làm khung kết cấu, A53 là lựa chọn kinh tế và hoàn toàn đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
So sánh A106 và A53

> Xem thêm: Những loại thép ống đúc chất lượng tốt được nhiều người lựa chọn

Đơn vị cung cấp ống thép đúc DN80 ( phi 90) uy tín

Hiện nay, có nhiều công ty phân phối thép đúc tại Việt Nam. Trong đó, Thép An Thành là một trong những đơn vị được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn.

Lý do nên chọn Thép An Thành:

  • Sản phẩm đa dạng: Cung cấp đầy đủ các loại ống thép đúc DN80 ( phi 90) theo tiêu chuẩn ASTM A106/A53, cùng nhiều quy cách khác như DN50, DN100.
  • Chất lượng đảm bảo: Toàn bộ sản phẩm đều có chứng chỉ CO, CQ rõ ràng, đạt chuẩn ASTM, JIS, DIN, TCVN.
  • Giá cả cạnh tranh: Thép An Thành luôn đưa ra mức giá hợp lý, phù hơp từng đơn hàng, có chiết khấu cho khách hàng dự án lớn.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, báo giá nhanh chóng, giao hàng tận công trình.

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được báo giá chi tiết, tư vấn giải pháp kỹ thuật chuyên sâu và đảm bảo dự án của bạn được an toàn và vững chắc!

————————–

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP AN THÀNH

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0867 875 578
icons8-exercise-96 chat-active-icon