Tôn mạ kẽm là vật liệu xây dựng phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp nhờ vào khả năng chống ăn mòn cao, độ bền vượt trội và giá thành hợp lý. Tuy nhiên, để lựa chọn đúng loại tôn phù hợp với nhu cầu sử dụng, bạn cần hiểu rõ về quy cách tôn mạ kẽm tiêu chuẩn. Bài viết này Thép An Thành sẽ cung cấp đầy đủ về kích thước, độ dày, trọng lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật của tôn mạ kẽm hiện nay.
Tôn mạ kẽm là gì?
Tôn mạ kẽm ( hay còn gọi là tôn kẽm, thép mạ kẽm) là loại thép cán nguội được phủ một lớp kẽm mỏng thông qua quá trình mạ nhúng nóng. Lớp kẽm này giúp bảo vệ tôn khỏi quá trình oxy hóa và ăn mòn, đặc biệt hiệu quả khi sử dụng trong môi trường ngoài trời, có độ ẩm cao hoặc gần biển.
Tôn mạ kẽm thường được sử dụng để:
- Lợp mái nhà xưởng, nhà dân, nhà kho.
- Làm vách ngăn, hàng rào, lan can.
- Gia công ống gió, máng xối, kết cấu khung thép nhẹ.
- Làm nguyên liệu sản xuất đồ gia dụng, tủ điện, cửa cuốn.

Quy cách tôn mạ kẽm tiêu chuẩn
Dưới đây là những thông số cơ bản của tôn mạ kẽm theo tiêu chuẩn kỹ thuật phổ biến tại Việt Nam:
Độ Dày (mm)
Độ dày (mm) | Ứng dụng phổ biến |
---|---|
0.15 – 0.25 | Bao bì, hộp kim loại, đồ trang trí nội thất |
0.30 – 0.45 | Lợp mái dân dụng, vách ngăn, mái che |
0.50 – 0.80 | Nhà xưởng, nhà kho, kết cấu thép |
1.0 – 2.0 | Sản xuất thiết bị cơ khí, container, thùng xe tải |
Lưu ý: Độ dày thực tế có thể chênh lệch nhẹ so với lý thuyết tùy nhà sản xuất.

Khổ tôn ( chiều rộng)
Tôn mạ kẽm thường có hai dạng:
- Tôn cuộn: Khổ tiêu chuẩn 1250mm, 1000mm.
- Tôn thành phẩm (dập sóng): Sau khi cán sóng có khổ rộng phủ bì từ 750mm – 1070mm, tùy vào loại sóng ( ví dụ: sóng vuông, sóng tròn, sóng ngói,…).
Trọng lượng
Trọng lượng tôn mạ kẽm phụ thuộc vào độ dày, khổ và chiều dài. Công thức tính trọng lượng như sau:
Trọng lượng (kg) = Chiều dài (m) x Khổ rộng (m) x Độ dày (mm) x 7.85(kg/m3)
Ví dụ: Tôn dày 0.45mm, khổ 1.0 dài 2m
Trọng lượng = 2 x 1.0 x 0.00045 x 7850 = 7.07kg
Lớp mạ kẽm
Lớp kẽm được tính toán theo đơn vị gam/m3 gồm các mức:
- Z80 – Z100: Dùng trong điều kiện khô ráo, ít ăn mòn.
- Z120 – Z150: Thường dùng lợp mái nhà dân, nhà xưởng.
- Z180 – Z275: Dùng cho môi trường khắc nghiệt ( Ven biển, nhà máy hoá chất).

Tiêu chuẩn kỹ thuật tôn mạ kẽm
Tôn mạ kẽm được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước như:
- JIS G3302: Nhật Bản.
- ASTM A653/A653M: Hoa Kỳ.
- BS EN 10346: Châu Âu.
- TCVN 197:2002: Việt Nam.
Các tiêu chuẩn này quy định rõ về thành phần hóa học, độ bền kéo, độ dày lớp mạ, độ bám dính lớp kẽm, khả năng uốn cong,…
> Xem Thêm: So sánh Tôn lạnh và tôn mạ kẽm ứng dụng trong đời sống
Ưu điểm tôn mạ kẽm
- Chống rỉ sét, ăn mòn tốt nhờ lợp mạ kẽm bảo vệ.
- Tuổi thọ cao, sử dụng bền bỉ lên đến 15 – 20 năm.
- Dễ gia công, dễ lắp đặt, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Trọng lượng nhẹ, giảm tải cho kết cấu và thuận tiện vận chuyển.
- Giá thành hợp lý, phù hợp nhiều loại công trình.

Bảng giá tôn mạ kẽm
ĐỘ DÀY (dem – mm) | TRỌNG LƯỢNG (kg/m) | GIÁ (VNĐ/m) |
Tôn kẽm 3 dem 20 | 2.60 | 42.000 |
Tôn kẽm 3 dem 50 | 3.00 | 45.000 |
Tôn kẽm 3 dem 80 | 3.25 | 47.000 |
Tôn kẽm 4 dem 00 | 3.50 | 51.000 |
Tôn kẽm 4 dem 30 | 3.80 | 57.000 |
Tôn kẽm 4 dem 50 | 3.95 | 63.000 |
Tôn kẽm 4 dem 80 | 4.15 | 65.000 |
Tôn kẽm 5 dem 00 | 4.50 | 68.000 |
Lưu ý:
Bảng giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi theo thị trường, số lượng vị trí gia hàng. Hãy liên hệ Thép An Thành để được báo giá chính xác nhất.

Đơn vị cung cấp tôn mạ kẽm uy tín giá tốt
Thép An Thành là địa chỉ tin cậy cho các công trình xây dựng, xưởng cơ khí, nhà thầu thi công đang tìm kiếm nguồn tôn mạ kẽm chất lượng, đúng chuẩn, đúng giá.
Sản phẩm đa dạng, chính hãng:
- Cung cấp tôn mạ kẽm Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam,... Với đầy đủ độ dày từ 0.15mm đến 2.0mm.
- Có sẵn tôn cuộn, tôn phẳng, tôn cán sóng các loại ( 5 sóng, 9 sóng, cliplock, seamlock,…)
Cam kết chất lượng:
- Hàng chính hãng, đầy đủ CO – CQ, hóa đơn VAT.
- Tư vấn chọn lớp mạ kẽm (Zn) phù hợp ( Z80 – Z275), độ dày đúng thực tế.
Dịch vụ chuyên nghiệp:
- Có dịch vụ cắt tôn theo yêu cầu, gia công cán sóng, giao hàng tận nơi.
- Báo giá nhanh, hỗ trợ kỹ thuật tận tình, giao hàng đúng tiến độ.
Giá tốt hàng đầu:
Thép An Thành luôn ưu đãi tốt nhất cho khách hàng mua số lượng lớn, nhà thầu, đại lý cho đơn vị thi công.
Liên hệ ngay Thép An Thành tại hotline để được tư vấn và báo giá sớm nhất!
Mọi chi tiết xin liên hệ:
————————–
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP AN THÀNH
- Địa chỉ: Số 36-DC61, Đường DA9, Khu dân cư Việt-Sing, Phường Thuận Giao, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Số điện thoại: 0867 875 578
- Email: nguyenby.atv@gmail.com
- Website: https://anthanhsteel.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/anthanhsteel
Các tin khác