Tin tức

So sánh tôn phẳng và tôn sóng ứng dụng trong công trình của bạn

Biên tập bởi Nguyen By Cập nhật 25/07/2025 13 0

Tôn là một trong những vật liệu không thể thiếu trong xây dựng và sản xuất công nghiệp. Trong đó, tôn phẳng và tôn sóng là hai loại phổ biến nhất, mỗi loại đều có đặc điểm và ứng dụng riêng biệt. Vậy tôn phẳng và tôn sóng khác nhau như thế nào? Loại nào phù hợp với công trình của bạn? Hãy cùng Thép An Thành  tìm hiểu chi tiết cho bài viết sau.

Khái quát về tôn phẳng

Tôn phẳng là gì?

Tôn phẳng là loại tôn được cán mỏng, bề mặt nhẵn, không có gợn sóng. Tôn phẳng thường được cắt theo khổ tiêu chuẩn hoặc gia công theo yêu cầu, có thể được mạ kẽm, mạ nhôm kẽm, sơn màu hay phủ màu lớp PVDF chống ăn mòn.

Ưu điểm của tôn phẳng

  • Bề mặt đẹp, dễ gia công: Tôn phẳng phù hợp để gia công uốn, dập, cắt, dán theo nhiều hình dạng khác nhau.
  • Đa dạng ứng dụng: Dùng trong sản xuất cửa, tủ điện, vỏ máy, bảng hiệu quảng cáo, mặt dựng,…
  • Dễ vệ sinh, bảo trì: Không có gợn sóng nên dễ lau chùi, ít bám bụi.
Tôn phẳng

> Xem Thêm: So sánh Tôn lạnh và tôn mạ kẽm ứng dụng trong đời sống

Khát quát tôn sóng

Tôn sóng là gì?

Tôn sóng là loại tôn được cán nóng ( sóng tròn, sóng vuông, sóng ngói,…), giúp tăng độ cứng và khả năng chịu lực. Tôn sóng cũng được mạ kẽm hoặc sơn màu. Thường được sử dụng để làm mái nhà, vách ngăn, vòm trần,…

Các loại tôn sóng phổ biến

  • Tôn sóng vuông ( 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng,…)
  • Tôn sóng tròn ( tôn cliplock, seamlock).
  • Tôn sóng ngói ( mô phỏng hình dạng ngói truyền thống).

Ưu điểm của tôn sóng

  • Khả năng chịu lực tốt: Nhờ cấu trúc gợn sóng, tôn có độ cứng cao, chống võng, phù hợp cho lợp máu và vách tường.
  • Thoát nước tốt: Sóng tôn giúp nước mưa chảy nhanh, chống ứ đọng.
  • Thẩm mỹ cao: Nhiều loại tôn sóng có thiết kế đẹp, màu sắc đa dạng, phù hợp cho nhà ở, biệt thự.
Tô
Tôn sóng

> Xem Thêm: Nên lựa chọn tôn sóng vuông hay sóng tròn

So sánh tôn phẳng và tôn sóng

Điểm giống nhau

  • Đều là sản phẩm từ các tấm thép được mạ kẽm hoặc nhôm kẽm và trải qua quá trình cán nguội hoặc cán nóng.
  • Có độ bền, chống nóng, chống ồn tốt.
  • Màu sắc đa dạng đáp ứng được nhiều yêu cầu thẩm mỹ của các công trình.

Điểm khác nhau

Tiêu chí  Tôn phẳng Tôn sóng 
Hình dạng  Mặt phẳng, nhẵn Có gợn sóng ( vuông, tròn, ngói,…)
Độ cứng cơ học  Thấp hơn Cao hơn nhờ cấu trúc sóng
Khả năng chống thấm nước Thấp ( phụ thuộc vào thiết kế, độ nghiêng) Tốt, nước chảy nhanh, ít bị đọng
Khả năng uốn, dập Dễ gia công theo nhiều hình dạng Khó tạo hình phức tạp hơn
Tính thẩm mỹ Thanh lịch, hiện đại Đa dạng kiểu dáng, màu sắc, giả ngói
Ứng dụng phổ biến Cửa, vách, mặt dựng nội thất, bảng hiệu Lợp mái, vách tường, nhà xưởng, nhà ở dân dụng
Giá thành Thường thấp hơn Nhình hơn tùy loại tôn sóng, lớp phủ
So sánh tôn phẳng và tôn sáng

Nên chọn tôn phẳng hay tôn sóng

Tùy vào mục đích sử dụng, môi trường công trình và yêu cầu kỹ thuật mà bạn nên chọn loại tôn phù hợp:

Chọn tôn phẳng nếu:

  • Bạn cần gia công chi tiết có độ chính xác cao ( tủ, hộp, mặt dựng,…)
  • Ưu tiên tính thẩm mỹ, phẳng mịn, dễ vệ sinh.
  • Sử dụng trong nhà, môi trường ít mưa gió.

Chọn tôn sóng nếu:

  • Cần chọn tôn để làm mái nhà, mái che, vách ngăn công nghiệp.
  • Khu vực có mưa nhiều, cần chống thấm tốt.
  • Muốn tăng độ bền kết cấu công trình.
Ứng dụng tôn lợp mái

Bảng giá tôn phăng và tôn sóng

Loại tôn sóng Sóng / Kiểu cán Độ dày (mm) Khổ rộng hữu dụng Đơn giá VNĐ/m² Ứng dụng chính
Tôn sóng vuông 5 sóng Vuông đều 0.45 1.07m 95.000 – 115.000 Mái nhà dân dụng
Tôn sóng vuông 11 sóng Vuông nhỏ 0.50 1.07m 105.000 – 125.000 Nhà xưởng, vách ngăn
Tôn sóng tròn 9 sóng Tròn truyền thống 0.47 1.07m 110.000 – 135.000 Mái tôn, mái vòm
Tôn sóng ngói Sóng giả ngói 0.50 – 0.55 1.07m 130.000 – 165.000 Biệt thự, nhà phố
Tôn Seamlock / Cliplock Không vít, chống dột 0.47 – 0.55 1.0m 140.000 – 180.000 Mái nhà xưởng, showroom

Lưu ý:

  • Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Báo giá chưa bao gồm VAT phí vận chuyển, cắt lẻ hoặc gia công thêm.
  • Có thể thay đổi theo thị trường và số lượng đơn hàng.
Tôn sóng vuông là gì?

> Xem Thêm: Tôn lạnh AZ80 là gì? Ưu điểm – Ứng dụng – Bảng giá mới nhất

Đơn vị cung cấp tôn phẳng và tôn sóng uy tín

Khi lựa chọn vật liệu xây dựng, đặc biệt các sản phẩm tôn phẳng và tôn sóng. Việc hợp tác với đơn vị phân phối uy tín là yếu tố then chốt để đảm bảo chất lượng công trình, tiến độ thi công cũng như tối ưu chi phí. Chọn Thép An Thành sẽ tối ưu việc này với:

Chất lượng hàng đầu

  • Thép An Thành chuyên phân phối các dòng tôn chính hãng từ các thương hiệu lớn như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam,.. Đảm bảo sản phẩm đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, đầy đủ chứng chỉ CO – CQ.

Giá cạnh tranh, báo giá minh bạch

  • Cam kết giá thành tốt nhất trên thị trường nhờ chính sách nhập hàng trực tiếp từ nhà máy. Bảng giá được cập nhật công khai, rõ ràng theo độ dày và thương hiệu.

Tư vấn kỹ thuật tận tâm

  • Đội ngũ kỹ thuật viên và kinh doanh hiểu rõ sản phẩm, luôn sẵn sàng tư vấn lựa chọn loại tôn phù hợp, đảm bảo tiết kiệm và hiệu quả.

Dịch vụ gia công theo yêu cầu

  • Hỗ trợ cắt tôn theo khổ, cán sóng, uốn, mạ hoặc sơn theo yêu cầu đặc thù của từng công trình.

Hãy liên hệ ngay Thép An Thành để nhận được tư vấn và báo giá chính xác nhất!

Mọi chi tiết xin liên hệ:

————————–

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP AN THÀNH

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0867 875 578
icons8-exercise-96 chat-active-icon