Tôn là một trong những vật liệu không thể thiếu trong xây dựng và sản xuất công nghiệp. Trong đó, tôn phẳng và tôn sóng là hai loại phổ biến nhất, mỗi loại đều có đặc điểm và ứng dụng riêng biệt. Vậy tôn phẳng và tôn sóng khác nhau như thế nào? Loại nào phù hợp với công trình của bạn? Hãy cùng Thép An Thành tìm hiểu chi tiết cho bài viết sau.
Khái quát về tôn phẳng
Tôn phẳng là gì?
Tôn phẳng là loại tôn được cán mỏng, bề mặt nhẵn, không có gợn sóng. Tôn phẳng thường được cắt theo khổ tiêu chuẩn hoặc gia công theo yêu cầu, có thể được mạ kẽm, mạ nhôm kẽm, sơn màu hay phủ màu lớp PVDF chống ăn mòn.
Ưu điểm của tôn phẳng
- Bề mặt đẹp, dễ gia công: Tôn phẳng phù hợp để gia công uốn, dập, cắt, dán theo nhiều hình dạng khác nhau.
- Đa dạng ứng dụng: Dùng trong sản xuất cửa, tủ điện, vỏ máy, bảng hiệu quảng cáo, mặt dựng,…
- Dễ vệ sinh, bảo trì: Không có gợn sóng nên dễ lau chùi, ít bám bụi.

> Xem Thêm: So sánh Tôn lạnh và tôn mạ kẽm ứng dụng trong đời sống
Khát quát tôn sóng
Tôn sóng là gì?
Tôn sóng là loại tôn được cán nóng ( sóng tròn, sóng vuông, sóng ngói,…), giúp tăng độ cứng và khả năng chịu lực. Tôn sóng cũng được mạ kẽm hoặc sơn màu. Thường được sử dụng để làm mái nhà, vách ngăn, vòm trần,…
Các loại tôn sóng phổ biến
- Tôn sóng vuông ( 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng,…)
- Tôn sóng tròn ( tôn cliplock, seamlock).
- Tôn sóng ngói ( mô phỏng hình dạng ngói truyền thống).
Ưu điểm của tôn sóng
- Khả năng chịu lực tốt: Nhờ cấu trúc gợn sóng, tôn có độ cứng cao, chống võng, phù hợp cho lợp máu và vách tường.
- Thoát nước tốt: Sóng tôn giúp nước mưa chảy nhanh, chống ứ đọng.
- Thẩm mỹ cao: Nhiều loại tôn sóng có thiết kế đẹp, màu sắc đa dạng, phù hợp cho nhà ở, biệt thự.

So sánh tôn phẳng và tôn sóng
Điểm giống nhau
- Đều là sản phẩm từ các tấm thép được mạ kẽm hoặc nhôm kẽm và trải qua quá trình cán nguội hoặc cán nóng.
- Có độ bền, chống nóng, chống ồn tốt.
- Màu sắc đa dạng đáp ứng được nhiều yêu cầu thẩm mỹ của các công trình.
Điểm khác nhau
Tiêu chí | Tôn phẳng | Tôn sóng |
Hình dạng | Mặt phẳng, nhẵn | Có gợn sóng ( vuông, tròn, ngói,…) |
Độ cứng cơ học | Thấp hơn | Cao hơn nhờ cấu trúc sóng |
Khả năng chống thấm nước | Thấp ( phụ thuộc vào thiết kế, độ nghiêng) | Tốt, nước chảy nhanh, ít bị đọng |
Khả năng uốn, dập | Dễ gia công theo nhiều hình dạng | Khó tạo hình phức tạp hơn |
Tính thẩm mỹ | Thanh lịch, hiện đại | Đa dạng kiểu dáng, màu sắc, giả ngói |
Ứng dụng phổ biến | Cửa, vách, mặt dựng nội thất, bảng hiệu | Lợp mái, vách tường, nhà xưởng, nhà ở dân dụng |
Giá thành | Thường thấp hơn | Nhình hơn tùy loại tôn sóng, lớp phủ |

Nên chọn tôn phẳng hay tôn sóng
Tùy vào mục đích sử dụng, môi trường công trình và yêu cầu kỹ thuật mà bạn nên chọn loại tôn phù hợp:
Chọn tôn phẳng nếu:
- Bạn cần gia công chi tiết có độ chính xác cao ( tủ, hộp, mặt dựng,…)
- Ưu tiên tính thẩm mỹ, phẳng mịn, dễ vệ sinh.
- Sử dụng trong nhà, môi trường ít mưa gió.
Chọn tôn sóng nếu:
- Cần chọn tôn để làm mái nhà, mái che, vách ngăn công nghiệp.
- Khu vực có mưa nhiều, cần chống thấm tốt.
- Muốn tăng độ bền kết cấu công trình.

Bảng giá tôn phăng và tôn sóng
Loại tôn sóng | Sóng / Kiểu cán | Độ dày (mm) | Khổ rộng hữu dụng | Đơn giá VNĐ/m² | Ứng dụng chính |
---|---|---|---|---|---|
Tôn sóng vuông 5 sóng | Vuông đều | 0.45 | 1.07m | 95.000 – 115.000 | Mái nhà dân dụng |
Tôn sóng vuông 11 sóng | Vuông nhỏ | 0.50 | 1.07m | 105.000 – 125.000 | Nhà xưởng, vách ngăn |
Tôn sóng tròn 9 sóng | Tròn truyền thống | 0.47 | 1.07m | 110.000 – 135.000 | Mái tôn, mái vòm |
Tôn sóng ngói | Sóng giả ngói | 0.50 – 0.55 | 1.07m | 130.000 – 165.000 | Biệt thự, nhà phố |
Tôn Seamlock / Cliplock | Không vít, chống dột | 0.47 – 0.55 | 1.0m | 140.000 – 180.000 | Mái nhà xưởng, showroom |
Lưu ý:
- Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
- Báo giá chưa bao gồm VAT phí vận chuyển, cắt lẻ hoặc gia công thêm.
- Có thể thay đổi theo thị trường và số lượng đơn hàng.

> Xem Thêm: Tôn lạnh AZ80 là gì? Ưu điểm – Ứng dụng – Bảng giá mới nhất
Đơn vị cung cấp tôn phẳng và tôn sóng uy tín
Khi lựa chọn vật liệu xây dựng, đặc biệt các sản phẩm tôn phẳng và tôn sóng. Việc hợp tác với đơn vị phân phối uy tín là yếu tố then chốt để đảm bảo chất lượng công trình, tiến độ thi công cũng như tối ưu chi phí. Chọn Thép An Thành sẽ tối ưu việc này với:
Chất lượng hàng đầu
- Thép An Thành chuyên phân phối các dòng tôn chính hãng từ các thương hiệu lớn như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam,.. Đảm bảo sản phẩm đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, đầy đủ chứng chỉ CO – CQ.
Giá cạnh tranh, báo giá minh bạch
- Cam kết giá thành tốt nhất trên thị trường nhờ chính sách nhập hàng trực tiếp từ nhà máy. Bảng giá được cập nhật công khai, rõ ràng theo độ dày và thương hiệu.
Tư vấn kỹ thuật tận tâm
- Đội ngũ kỹ thuật viên và kinh doanh hiểu rõ sản phẩm, luôn sẵn sàng tư vấn lựa chọn loại tôn phù hợp, đảm bảo tiết kiệm và hiệu quả.
Dịch vụ gia công theo yêu cầu
- Hỗ trợ cắt tôn theo khổ, cán sóng, uốn, mạ hoặc sơn theo yêu cầu đặc thù của từng công trình.
Hãy liên hệ ngay Thép An Thành để nhận được tư vấn và báo giá chính xác nhất!
Mọi chi tiết xin liên hệ:
————————–
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP AN THÀNH
- Địa chỉ: Số 36-DC61, Đường DA9, Khu dân cư Việt-Sing, Phường Thuận Giao, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Số điện thoại: 0867 875 578
- Email: nguyenby.atv@gmail.com
- Website: https://anthanhsteel.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/anthanhsteel
Các tin khác