Tin tức

Thép hình V tổ hợp : V40 x 40 x 2.5li xi mạ điện phân

Biên tập bởi Nguyen By Cập nhật 20/06/2025 10 0

Trong lĩnh vực xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí chế tạo. Thép hình V tổ hợp là một trong những vật liệu không thể thiếu. Trong đó, sản phẩm thép hình V tổ hợp V40x40x2.5ly xi mạ điện phân đang ngày càng được ưa chuộng bởi tính linh hoạt, độ bền và tính thẩm mỹ cao. Bài viết dưới đây Thép An Thành sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về loại thép này. Từ khái niệm, đặc điểm đến nơi cung cấp uy tín trên thị trường. 

Thép hình V tổ hợp là gì?

Thép hình V tổ hợp là loại thép góc được sản xuất từ thép tấm hoặc thép cuộn mạ kẽm. Sau đó được cắt, chấn, hàn để tạo thành hình chữ V theo kích thước yêu cầu. Đây là giải pháp linh hoạt thay thế cho thép V cán nóng truyền thống. Đặc biệt phù hợp với các công trình yêu cầu khối lượng nhẹ, tính thẩm mỹ cao và chi phí tiết kiệm. 

Thông số kỹ thuật phổ biến:

  • Kích thước: V40 x 40mm.
  • Độ dày: 2.5mm ( tương đương 4ly).
  • Bề mặt: Xi mạ điện phân ( mạ kẽm). 

Quy trình sản xuất loại thép này không cần đúc liền khối mà sử dụng máy chấn và hàn tổ hợp để tạo thành hình V. Sau đó, sản phẩm được xử lý bề mặt xi mạ điện phân. Giúp tăng khả năng chống gỉ, đồng thời mang lại bề mặt sáng bóng, bắt mắt.

Thép hình V tổ hợp

Ưu điểm nổi bật của thép V tổ hợp V40x40x2.5ly mạ điện phân

So với thép V cán nóng truyền thống, loại thép tổ hợp mạ điện phân này mang lại nhiều ưu điểm vượt trội:

Trọng lượng nhẹ, dễ thi công 

  • Thép tổ hợp có trong lượng nhẹ hơn so với thép cán nóng cùng kích thước. Nhờ vậy, giúp giảm tải trọng công trình, dễ dang vận chuyển và lắp đặt. 

Bề mặt sáng bóng, chống gỉ tốt

  • Nhờ lớp mạ kẽm điện phân, sản phẩm có khả năng chống oxy hóa, ăn mòn hiệu quả trong điều kiện môi trường thường xuyên ẩm ướt hoặc ngoài trời. 

Tính linh hoạt cao

  • Dễ gia công theo từng kích thước, chiều dài cụ thể. Phù hợp với nhiều thiết kế công trình khác nhau, từ quy mô nhỏ đến lớn. 

Tính thẩm mỹ cao

  • Bề măt sáng, đẹp, phù cho cả những công trình yêu cầu yếu tố trang trí và thẩm mỹ. 

Giá thành hợp lý

  • Chi phí sản xuất thấp hơn so với thép cán nóng, mang lại lựa chọn kinh tế cho các nhà thầu, kỹ sư xây dựng và chủ đầu tư.
Đặc điểm của thép định hình chữ V

Ứng dụng của thép V tổ hợp V40x40x2.5ly xi mạ điện phân

Với đặc tính cơ học ổn định, trọng lượng nhẹ, bền và đẹp, sản phẩm này được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

Xây dựng công nghiệp – dân dụng 

  • Làm khung mái, khung treo, khung phụ cho mái tôn, vách ngăn. 
  • Dùng làm xương treo trần thạch cao, khung sườn công trình nhà xưởng. 
  • Ứng dụng trong hệ thống ống gió, thông gió, PCCC. 

Cơ khí chế tạo

  • Gia công giá đỡ, bệ máy, khung lắp ráp máy móc. 
  • Làm khung treo đèn, máng điện, khung bảng điện trong công nghiệp. 

Quảng cáo – nội thất 

  • Làm khung bảng hiệu, hộp đèn, vật liệu treo trong thi công quảng cáo. 
  • Thiết kế khung nội thất trang trí, showroom, nhờ độ sáng và thẩm mỹ cao. 

Ứng dụng trong logistics

  • Gia công kệ kho, giá kế chứa hàng, sàn kệ tầng trung tải đến nhẹ. 
Ứng dụng của thép hình V

Bảng giá thép hình V tổ hợp mới nhất

STT

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY

ĐVT

ĐEN

MẸ KẼM

NHÚNG KẼM

01  

 

V25x25

 

4.5 Kg 4.5 Kg Cây 68.000 98.000 137.000
02 5.0 Kg 5.0 Kg Cây 73.000 104.000 147.000
03 2.5 li 5.5 Kg Cây 85.000 118.000 166.000
04 3.5 li 7.2 Kg Cây 114.000 139.000 203.000
05

 

 

V30x30 

 

 

2.0 li 5.0 Kg Cây 70.000 101.000 145.000
06 2.2 li 5.5 Kg Cây 78.000 111.000 157.000
07 2.4 li 6.0 Kg Cây 81.000 116.000

169.000

08 2.5 li 6.5 Kg Cây 88.000 124.000 178.000
09 2.8 li 7.3 Kg Cây 101.000 139.000 203.000
10 3.5 li 8.4 Kg Cây 115.000 156.000 216.000
12

 

 

 

 

V40x40 

 

 

 

 

7.5 Kg 7.5 Kg Cây 101.000 140.000 190.000
13 2.4 li 8.0 Kg Cây 106.000 146.000 199.000
14 2.6 li 8.5 Kg Cây 115.000 158.000 213.000
15 2.8 li 9.5 Kg Cây 125.000 170.000 233.000
16 3.2 li 11 Kg Cây 141.000 195.000 263.000
17 3.3 li 11.5 Kg Cây 148.000 203.000 275.000
18 3.4 li 12 Kg Cây 154.000 211.000 288.000
19 3.5 li 12.5 Kg Cây 160.000 224.000 299.000
20 4.0 li 14 Kg Cây 180.000 252.000 335.000
21

 

V75x75

 

 

5.0 li 33 Kg Cây 455.000 595..000 731.000
22 6.0 li 39 Kg Cây 530.000 670.000 828.000
23 7.0 li 45 Kg Cây 610.000 804.000 983.000
24 8.0 li 53 Kg Cây 717.000 931.000 1.141.000
25

V90x90 (AKS)

 

6.0 li 47 Kg Cây 688.000 873.000 1.073.000
26 7.0 li 55 Kg Cây 803.000 1.021.000 1.230.000
27 8.0 li 62 Kg Cây 903.000 1.155.000 1.386.000
28

V100x100 (AKS)

 

7.0 li 62Kg Cây 902.000 1.175.000 1.396.000
29 8.0 li 67Kg Cây 976.000 1.268.000 1.520.000
30 10.0 li 84Kg Cây 1.225.000 1.577.000 1.881.000
V110 – V200 liên hệ trực tiếp

> Xem thêm: Bảng giá thép hình 

Lưu ý: 

  • Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá có thể chênh lệch tùy vào số lượng, thị trường, vận chuyển. 
  • Thép V mạ kẽm, nhúng kẽm nóng có hàng sau 2 – 3 ngày đặc đơn. 
Bảng giá thép V 

Nơi cung cấp Thép hình V tổ hợp xi mạ điện phân uy tín

Trên thị trường hiện nay, có nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm này. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng, nguồn gốc và giá thành hợp lý. Khách hàng nên lựa chọn các đơn vị có năng lực sản xuất và uy tín lâu năm. 

Lý do chọn Thép An Thành:

  • Cung cấp đầy đủ các loại thép V tổ hợp V40x40x2.5ly, V50x50, V63x63,..
  • Sản xuất từ thép tấm mạ kẽm chất lượng cao, đúng độ dày, đúng kích thước. 
  • Cắt – chấn – hàn theo bản vẽ yêu cầu, có số lượng sẵn kho. 
  • Có đầy đủ chứng nhận CO-CQ, phục vụ cho công trình, dự án lớn. 

Mọi chi tiết xin liên hệ:

————————–

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP AN THÀNH

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0867 875 578
icons8-exercise-96 chat-active-icon