Trong ngành công nghiệp nặng và xây dựng hiện đại, nếu bê tông là ” cốt thịt” thì thép chính là ” bộ khung xương” vững chắc nâng đỡ mọi công trình. Trong đó, thép tấm đóng vai trò là vật liệu nền tảng, xuất hiện ở khắp mọi nơi. Từ những con tàu viễn dương khổng lồ, những tòa nhà chọc trời cho đến các chi tiết máy móc tinh vi.
Tuy nhiên, giữa một ” ma trận” các loại thép tấm trên thị trường với vô vàn mác thép và tiêu chuẩn khác nhau. Việc lựa chọn đúng loại vật liệu phù hợp không phải là điều dễ dàng. Bài viết này Thép An Thành sẽ cung cấp bạn cái nhìn chuyên sâu. Giải mã thép tấm là gì? phân loại và những tiêu chuẩn kỹ thuật ” vàng” mà bất kỳ chủ đầu tư hay kỹ sư nào cũng cần phải biết.
1. Thép tấm là gì?
Thép tấm ( Steel Plate) là loại vật liệu kim loại được sản xuất dưới dạng tấm phẳng, có độ bền cao và khả năng chịu lực tuyệt vời. Khác với thép hình ( H, I, U, V) hay thép thanh. Thép tấm được tạo thành thông qua quy trình cán phức tạp từ các phôi thép nguyên liệu.
Tùy thuộc vào quy trình sản xuất, thép tấm được chia thành hai dạng chính là dạng cuộn và dạng tấm cắt sẵn. Điểm đặc trưng nhất của loại vật liệu này là tính linh hoạt. Nó có thể dễ dàng được cắt, hàn, chấn, dập để tạo thành các hình dạng mong muốn phục vụ cho gia công cơ khí và kết cấu xây dựng.

> Xem thêm: Chấn thép tấm theo yêu cầu ở đâu chất lượng, uy tín
2. Phân loại thép tấm: Cán nóng và cán nguội
Để hiểu rõ về chất lượng và ứng dụng, chúng ta cần phân biệt hai quy trình sản xuất cốt lõi tạo nên thép tấm: Cán nong và Cán nguội.
2.1 Thép tấm cán nóng
Đây là loại thép được cán ở nhiệt độ rất cao ( trên 1000 độ C), cao hơn nhiệt độ kết tinh lại của thép.
- Đặc điểm nhận dạng: Bề mặt thường có màu xanh đen hoặc xám tối, sờ vào cảm giác thô ráp, mép biên thường bo tròn ( nếu là cuộn nguyên) hoặc xù xì.
- Ưu điểm: Dễ bảo quản, giá thành rẻ, độ dày đa dạng ( thường từ 3mm trở lên).
- Nhược điểm: Dung sai kích thước lớn hơn, bề mặt không đẹp bằng thép cán nguội.
- Ứng dụng: Dùng cho kết cấu nhà xưởng, dầm cầu, đóng tàu, làm đường ray, hoặc các chi tiết không đòi hỏi tính thẩm mỹ bề mặt cao.
2.2 Thép tấm cán nguội
Sau khi cán nóng, thép được tiếp tục đưa vào quá trình cán nguội ở nhiệt độ phòng để đạt được độ dày và độ bóng mong muốn.
- Đặc điểm nhận dạng: Bề mặt sáng bóng, láng mịn, màu xám sáng, mép biên sắc cạnh và thẳng.
- Ưu điểm: Độ chính về kích thước cực cao, bề mặt thẩm mỹ, độ bền kéo tốt hơn thép cán nóng.
- Nhược điểm: Giá thành cao, dễ bị rỉ sét nếu không được bảo quản kỹ hoặc mạ kẽm/ sơn phủ. Độ dày thường mỏng ( dưới 3mm).
- Ứng dụng: Vỏ ô tô, tủ lạnh, đồ gia dụng, nội thất, các chi tiết cơ khí chính xác.

> Xem thêm: Phân loại thép tấm có trên thị trường
3. Các loại thép tấm phổ biến trên thị trường
Dựa vào công năng và thành phần hóa học, thép tấm được chia thành các nhóm chính sau:
3.1 Thép tấm trơn
Là loại phổ biến nhất, bề mặt phẳng, trơn nhẵn. Thường là các mác thép cacbon thấp hoặc trung bình như SS400, A36, Q235. Chúng là ” ngựa thồ” của ngành xây dựng dân dụng và công nghệ nhẹ.
3.2 Thép tấm tấm chống trượt
Hay còn gọi là thép nhám, thép gân. Trên bề mặt thép được dập nổi các vân hình quả trám, hình hạt đậu hoặc hình lá liễu.
- Mục đích: Tăng độ ma sát, chống trơn trượt.
- Ứng dụng: Sàn xe tải, cầu thang thoát hiểm, sàn thao tác nhà xưởng, sàn tàu biển.
3.3 Thép tấm kết cấu hàn
Đây là dòng thép chất lượng cao, có thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo khả năng chịu tải và tính hàn tốt. Các mác thép tiêu biểu như SM490, Q345B. Chúng được dùng trong các công trình đòi hỏi độ an toàn cao như cầu vượt, nhà cao tầng.
3.4 Thép chịu mài mòn
Được biết đến với các thương hiệu nổi tiếng như Hardox, XAR. Loại này có độ cứng cực cao, chịu được sự ma sát liên tục.
- Ứng dụng: Thùng xe ben, máy nghiền đá, băng tải khai thác khoáng sản, gầu máy xúc.
3.5 Thép tấm mạ kẽm
Là thép tấm ( thường là cán nguội) được phủ một lớp kẽm bên ngoài để chống oxy hóa và rỉ sét dưới tác động của môi trường.

> Xem thêm: Bảng giá thép tấm hôm nay 2025 đầy đủ
4. Hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật ” Vàng”
Khi mua thép tấm, việc kiểm tra mác thép và tiêu chuẩn sản xuất là yếu tố sống còn. Dưới đây là các bộ tiêu chuẩn quốc tế uy tín nhất:
Tiêu chuẩn Nhật Bản ( JIS)
- JIS G3101: Phổ biến nhất là mác SS400 ( Thép kết cấu thông thường).
- JIS G3106: Mác SM490 ( Thép kết cấu hàn).
Tiêu chuẩn Mỹ ( ASTM)
- ASTM A36: Tương đương với SS400 nhưng khắt khe hơn về thành phần vi lượng. Đây là tiêu chuẩn vàng cho thép kết cấu tại Mỹ.
- ASTM A572: Thép hợp kim thấp, cường độ cao.
Tiêu chuẩn Trung Quốc ( GB)
- Q235: Tương đương SS400/A36.
- Q345: Thép cường độ cao, tương đương SM490.
Tiêu chuẩn Châu Âu (EN): Mác S235, S275, S355.

> Xem thêm: Phân biệt các loại thép tấm phổ biến hiện nay
5. Đơn vị cung cấp thép tấm uy tín
Nếu bạn đang tìm nhà cung cấp thép tấm chất lượng tại khu vực TP.HCM và các tỉnh lân cận, Thép An Thành là lựa chọn đáng tin cậy.
Sản phẩm cung cấp:
- Thép tấm A36, SS400, Q235, Q345,…
- Thép tấm dày 5 – 20mm.
- Thép tấm đóng tàu AH36 – DH36 – EH36.
- Thép tấm chống trượt, thép tấm hợp kim.
- Gia công cắt theo bản vẽ: Plasma, oxy – gas, laser.
Cam kết của An Thành:
- Hàng chuẩn, đầy đủ CO/CQ.
- Kho hàng lớn, quy cách đa dạng.
- Giá cạnh tranh và báo giá nhanh.
- Giao hàng tận nơi, hỗ trợ bốc xếp.
- Nhận gia công theo yêu cầu.
Hy vong bài viết này đã cung cấp cho bạn những kiến thức giá trị và sâu sắc nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn cung cấp thép tấm uy tín hoặc cần tư vấn kỹ thuật chuyên sâu. Hãy liên hệ đến Thép An Thành ngay tại hotline 0867 875 578 để được tư vấn và báo giá sớm nhất!
Liên hệ ngay hôm nay:
————————–
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP AN THÀNH
- Địa chỉ: Số 36-DC61, Đường DA9, Khu dân cư Việt-Sing, Phường Thuận Giao, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- Số điện thoại: 0867 875 578
- Email: nguyenby.atv@gmail.com
- Website: https://anthanhsteel.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/anthanhsteel

Các tin khác