Trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí chế tạo, việc lựa chọn nguyên vật liệu đóng vai trò vô cùng quan trọng. Một trong những sản phẩm thép đang được ưa chuộng và ứng dụng rộng rãi hiện chính là thép tấm SS400 Nhật Bản. Với đặc tính cơ lý ổn định, độ bền cao và giá thành hợp lý. Thép SS400 ngày càng trở thành sự lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu, xưởng cơ khí và nhà máy sản xuất.
Thép tấm SS400 Nhật Bản là gì?
- Thép tấm SS400 là loại thép carbon thông dụng theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Đây là dòng thép cán nóng có tính hàn tốt, dễ uốn và dễ gia công, thường được dùng trong chế tạo kết cấu thép, khung nhà xưởng, đóng tàu, thùng chứa, bồn bể và các ứng dụng chịu lực vừa đến nhẹ.
- SS trong tên gọi là viết tắt của “Steel Structure”, ám chỉ loại thép chuyên dùng trong kết cấu. Số 400 thể hiện độ bền được kéo tối thiểu là 400 MPa.
Ưu điểm nổi bật của thép SS400 Nhật Bản:
- Độ bền và độ dẻo tốt.
- Dễ dàng hàn, cắt và tạo hình.
- Ứng dụng đa dạng trong hầu hết ngành công nghiệp.
- Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, bảo bảo chất lượng và an toàn.
- Giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều quy mô dự án từ nhỏ đến lớn.

Ứng dụng thực tế của thép tấm SS400
Thép tấm SS400 Nhật Bản không chỉ phổ biến trong lĩnh xây dựng mà còn hiện diện ở nhiều ngành công nghiệp khác:
- Kết cấu nhà thép tiền chế: Sử dụng làm dầm, sàn, vách chịu lực.
- Đóng tàu và công nghiệp biển: Làm thân tàu, sàn boong, vách ngăn.
- Chế tạo máy móc, băng tải, khung máy.
- Gia công cơ khí: Sản xuất chi tiết máy, linh kiện.
- Chế tạo bồn bể chứa hóa chất, xăng dầu.
- Thiết bị công nghiệp: Lò hơi, nồi hấp, khung giá đỡ.
Quy cách và bảng giá thép tấm SS400 Nhật Bản
Quy cách thép tấm SS400 Nhật Bản
Dưới đây là các quy cách phổ biến của thép tấm SS400 Nhật Bản:
Độ dày (mm) | Khổ rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg/tấm) |
3.0 | 1,500 | 6,000 | ~212 kg |
4.5 | 1,500 | 6,000 | ~318 kg |
6.0 | 1,500 | 6,000 | ~424 kg |
8.0 | 1,500 | 6,000 | ~566 kg |
10.0 | 1,500 | 6,000 | ~707 kg |
12.0 | 1,500 | 6,000 | ~849 kg |
16.0 | 1,500 | 6,000 | ~1,131 kg |
20.0 | 2,000 | 6,000 | ~1,884 kg |
25.0 | 2,000 | 6,000 | ~2,355 kg |
30.0 | 2,000 | 6,000 | ~2,826 kg |
50.0 | 2,000 | 6,000 | ~4,710 kg |
Tùy chỉnh kích thước: Thép An Thành nhận cắt quy cách theo yêu cầu bản vẽ, phục vụ công trình xây dựng – cơ khí – đóng tàu – công nghiệp chế tạo.

Bảng giá thép tấm SS400 Nhật Bản cập nhật mới nhất
Giá thép tấm SS400 Nhật Bản dao động tùy vào độ dày, khối lượng và thời điểm đặt hàng. Dưới đây là mức giá tham khảo:
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Xuất xứ |
3.0 – 6.0 | 20.500 – 21.500 | Nhật Bản |
8.0 – 10.0 | 20.200 – 21.000 | Nhật Bản |
12.0 – 16.0 | 20.000 – 20.800 | Nhật Bản |
20.0 – 25.0 | 19.800 – 20.500 | Nhật Bản |
30.0 – 50.0 | 19.500 – 20.200 | Nhật Bản |
Lưu ý:
- Giá có thể thay đổi theo thị trường và đơn hàng cụ thể
- Chưa bao gồm VAT và phí giao hàng (nếu có)
- Chiết khấu cao cho đơn hàng lớn, đại lý hoặc công trình

Thép An Thành – Địa chỉ cung cấp thép tấm SS400 uy tín
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thương mại và gia công thép. Thép An Thành tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép tấm SS400 chính hãng tại thi trường Việt Nam.
Tại sao nên chọn Thép An Thành?
- Nguồn hàng ổn định – nhập khẩu trực tiếp tiếp từ các nhà máy Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,..
- Chất lượng được kiểm định chặt chẽ, có chứng chỉ CO, CQ đầy đủ.
- Kho hàng với số lượng lớn, đa dạng độ dày từ 3mm đến 100mm, quy cách linh hoạt.
- Giá cả cạnh tranh, hỗ trợ giao hàng tận nơi nhanh chóng.
- Gia công cắt, chấn, đột dập theo yêu cầu.
- Thép An Thành cam kết luôn đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu, tư vấn tận tâm, báo giá minh bạch, hỗ trợ kỹ thuật khi cần thiết.
Mọi thông tin xin liên hệ:
————————–
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÉP AN THÀNH
Địa chỉ: Số 36-DC61, Đường DA9, Khu dân cư Việt-Sing, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
Số điện thoại: 0867 875 578
Email: nguyenby.atv@gmail.com
Website: https://anthanhsteel.com/
Facebook: https://www.facebook.com/anthanhsteel
Các tin khác